aanscherpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanscherpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanscherpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanscherpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mài sắc, mài, kích thích, luyện, tinh luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanscherpen
mài sắc(sharpen) |
mài(sharpen) |
kích thích
|
luyện
|
tinh luyện
|
Xem thêm ví dụ
U kunt hervestigde vluchtelingen de plaatselijke taal leren, hun arbeidsvaardigheden aanscherpen of een sollicitatiegesprek met ze oefenen. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
Met deze bronnen kunt u uw bedrijfsdoelen aanscherpen en uw campagnes optimaliseren. Các tài nguyên này có thể giúp bạn tập trung vào các mục tiêu kinh doanh cũng như tối ưu hóa chiến dịch của bạn. |
Wij moeten daarom onze bekwaamheden aanscherpen om als wij tot mensen over Jehovah spreken ’het woord der waarheid juist te hanteren’ (2 Timotheüs 2:15). (2 Ti-mô-thê 2:15) Chúng ta cũng sẽ được giúp đỡ nếu vâng theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Hãy lấy sự khôn-ngoan ăn-ở với những người ngoại”. |
Aanscherping van het asielbeleid. Tăng cường ngành hành pháp. |
Elke schroef die aanscherping van een extra 10 graden Thiết lập mỗi vít bởi thắt chặt một thêm 10 độ |
Ik moet het gewoon een beetje aanscherpen. Ta chỉ cần mài nó một chút. |
Het zal het aanscherpen. Tôi sẽ làm cho nó đậm đà thêm. |
Door het octrooibureau kon hij verder zijn geest aanscherpen middels onderzoek van patenten. Cơ quan cấp bằng sáng chế giúp anh gọt sắc tâm trí của mình bằng cách kiểm tra các bằng sáng chế. |
Ze zijn kwetsbaarder voor baanverlies, staan bloot aan inflatie, aanscherping van bankleningen, waardestijging van de renminbi, of daling en stijging van vraag uit Europa of Amerika voor de producten die ze maken. Và họ dễ bị mất việc, chịu đựng lạm phát, ngân hàng xiết chặt vốn vay, sự tăng giá của đồng nhân dân tệ hay sự giảm sút nhu cầu của châu Âu hay châu Mỹ đối với những sản phẩm họ sản xuất. |
Verdomme, we moeten het grensgebied aanscherpen. Mẹ kiếp, chúng ta phải siết chặt vành đai lại. |
Laten we ons bewustzijn even aanscherpen. Hãy làm thử nghiệm nâng cao sự nhận biết về vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanscherpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.