zróżnicowany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zróżnicowany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zróżnicowany trong Tiếng Ba Lan.
Từ zróżnicowany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khác biệt, khác nhau, đa dạng, có phân biệt, có phân hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zróżnicowany
khác biệt(varied) |
khác nhau(varied) |
đa dạng(varied) |
có phân biệt
|
có phân hóa
|
Xem thêm ví dụ
Powinniśmy bardziej zróżnicować rolnictwo. Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta. |
Jak już wspomniano, publiczne modlitwy na chrześcijańskich zebraniach często mają ogólniejszy charakter ze względu na zróżnicowane grono słuchaczy. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Jej zakres może być w wypadku poszczególnych osób bardzo zróżnicowany. Mỗi người có thể thể hiện điều này rất khác nhau. |
Świat, w którym żyjemy, jest bardzo zróżnicowany. Thế gian mà chúng ta đang sống vô cùng đa dạng. |
To ogromne zróżnicowanie bierze się stąd, że to bardzo efektywne rozwiązanie podstawowego problemu biologicznego, czyli skierowania spermy tak, by dotarła do komórek jajowych i stworzyła zygoty. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
Starszy i Siostra Oaks, czerpiąc ze swych zróżnicowanych doświadczeń, uczą o tym, jak ważne jest uczenie się dla Świętych w Dniach Ostatnich. Khi rút tỉa từ những kinh nghiệm tương phản của họ, Anh Cả và Chị Oaks giảng dạy về tầm quan trọng của việc học hỏi đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau. |
Zróżnicowanie to jest najprawdopodobniej efektem krystalizacji frakcyjnej magmy księżycowej krótko po powstaniu ziemskiego satelity około 4,5 miliarda lat temu. Cấu trúc này được cho là kết quả của sự kết tinh phân đoạn của một biển macma chỉ một thời gian ngắn sau khi nó hình thành khoảng 4,5 tỷ năm trước. |
"Revolution Rock", utwór nagrany w stylu reggae, otrzymał zróżnicowane oceny od krytyków, zaś Strummer i Jones zostali skrytykowani przez magazyn NME za nieumiejętność tworzenia ballad miłosnych. Ca khúc phong cách reggea "Revolution Rock" bị tạp chí NME chê bai khi cho rằng Strummer và Jones không có khả năng viết nên những ca khúc tình yêu. |
Zamiast sztucznie ograniczać czas potrzebny na opanowanie materiału, co na pewno da zróżnicowane rezultaty: piątka, czwórka, trója, dwójka i jedynka zróbmy dokładnie na odwrót. Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại. |
W miarę jak zdobywamy doświadczenia z Duchem Świętym, uczymy się, iż intensywność, z jaką odczuwamy Ducha, jest zróżnicowana. Khi đạt được kinh nghiệm với Đức Thánh Linh, chúng ta học biết rằng những cường độ của sự ảnh hưởng của Thánh Linh không phải luôn luôn giống nhau. |
A ponieważ krajobraz jest tu tak zróżnicowany, wielu turystów nazywa Kamerun miniaturą Afryki. Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ. |
Kierowanie się cnotą w dzisiejszym świecie, tak zróżnicowanym kulturowo i zepsutym pod względem moralnym, jest prawdziwym wyzwaniem. Ngày nay, việc biểu lộ đức hạnh trong thế gian có nhiều nền văn hóa khác nhau và suy đồi đạo đức quả là một thách đố. |
Udało nam się ponownie zaobserwować samoorganizację tych kropelek oleju które widzieliśmy wcześniej, a czarne kropki wewnątrz nich to właśnie ta czarna smoła - ta zróżnicowana, złożona, organiczna czarna smoła. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
Obserwując wzór genetycznego zróżnicowania, wzór jaki tworzą markery u wszystkich ludzi na świecie, szacując względny czas ich pojawienia się w dziejach ludzkości, możemy stworzyć drzewo genealogiczne dla wszystkich żyjących dziś. Nhìn vào sự đa dạng gene của mọi người trên toàn thế giới và đánh giá độ tuổi tương đối của chúng khi nó xảy ra trong quá khứ ta có thể xây dựng cây gia hệ cho tất cả mọi người còn sống hiện nay. |
Inną rzeczą jaką robiliśmy Było zróżnicowanie gatunków jakie podawaliśmy -- mały rybik cukrowy, sardelki, makrele, sardynki były podstawą. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
Ta polityka neutralności jest dla nas naprawdę ważna, ponieważ umożliwia bardzo zróżnicowanej społeczności wspólne działanie i owocną pracę. Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu. |
Przywracanie dzikiej natury postępuje szybciej w Korei niż w Ameryce. Planuje się, aby do ponownie naturalnych terenów w całej Europie wprowadzić tura, by robił to co zwykle; odegrał swoją ekologiczną rolę przerzedzenia nieco jałowego, ciemnego lasu, by przywrócić zróżnicowane biologicznie łąki. Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó. |
Grupa była bardzo zróżnicowana. Đó là một nhóm người rất đa dạng. |
Gatunki tego regionu są duże, zróżnicowane, latają w dużych rojach, więc łatwo je złapać. Các loài ở những khu vực này có số lượng, rất đa dạng, và hay tâp hợp thành từng nhóm hay từng đàn khiến chúng dễ thu hoạch. |
Zróżnicowanie i złożoność zapiera dech w piesiach. Sự phong phú và phức tạp của chúng thật ngoạn mục. |
Członkami tej gminy są ludzie w różnym wieku i pochodzą oni z różnych krajów, ich sytuacja materialna jest zróżnicowana, posiadają także różne doświadczenia w Kościele. Tiểu giáo khu này gồm có các tín hữu thuộc nhiều lứa tuổi, từ nhiều quốc gia khác nhau, tất cả đều có những hoàn cảnh kinh tế và kinh nghiệm về Giáo Hội khác nhau. |
W Cambridge tematy są tak zróżnicowane jak oscylacje El Nino, co wpływa na pogodę i klimat, po asymilację danych satelitarnych, czy emisje z plantacji produkujących biopaliwa, czym właśnie się zajmuję. Với chúng tôi, tại Cambridge, các đề tài thay đổi từ sự dao động của El Niño, vốn có tác động đến thời tiết và khí hậu, sự đồng hoá thông tin từ vệ tinh, khí thải từ những cánh đồng nhiên liệu sinh học, tình cờ lại là đề tài tôi nghiên cứu. |
Lata doświadczeń nauczyły mnie, że choć osobowości koni mogą się bardzo różnić, co sprawia, że niektóre szkoli się łatwiej lub trudniej, ludzie są o wiele bardziej zróżnicowani. Tôi có đủ năm kinh nghiệm để biết rằng những con ngựa có cá tính rất khác biệt, vì vậy, một số con ngựa có thể dễ dàng hơn hoặc khó khăn hơn để huấn luyện và đối với con người thì khác nhiều hơn. |
Okazało się, że żarłacze olbrzymie są mało zróżnicowane genetycznie. Khi họ nhìn vào bộ gen của loài cá mập khổng lồ, Họ phát hiện ra rằng sự khác biệt này nhỏ đến kinh ngạc. |
Wydaje się także, że wszystkie 3 główne grupy zróżnicowały się w paleozoiku bądź wczesnym mezozoiku (około 250 milionów lat temu), jeszcze przed rozpadem superkontynentu Pangei, niedługo po oddzieleniu się od ryb mięśniopłetwych. Nó cũng cho thấy rằng sự phân nhánh của 3 nhóm này đã diễn ra trong Đại Cổ sinh (Paleozoi) hoặc đầu Đại Trung sinh (Mesozoi) (cách nay khoảng 250 triệu năm), trước khi siêu lục địa Pangaea tan rã và ngay sau khi sự phân nhánh của chính từ các vây thùy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zróżnicowany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.