总办事处 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 总办事处 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 总办事处 trong Tiếng Trung.
Từ 总办事处 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trụ sở, bán dinh, bản doanh, tổng hành dinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 总办事处
trụ sở
|
bán dinh
|
bản doanh
|
tổng hành dinh
|
Xem thêm ví dụ
以前我参加聚会时就只是坐在那里,从不回答问题,总觉得没有人在乎我怎么想。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
卡洛斯说:“妈妈劝我们做儿女的,总要尊重爸爸。 虽然我不大喜欢玩地滚球,妈妈却坚持要我跟爸爸一起玩。 Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
除此之外,彼得写道:“你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,总要像上帝的仆人。”( Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
若是能行,总要尽力与众人和睦。 Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người. |
以弗所书4:32)敏于宽恕别人,是跟彼得在上帝灵示之下提出的训示一致的:“无论怎样,总要极力彼此相爱,因为爱会遮盖许多的罪。”( Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
19 次事件總數和 tổng số 19 sự kiện và |
總統 告訴 我 你 想要 這份 工作 Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
例如,計算總網頁瀏覽量時只會採計網站的這個部份,而不是整個 googleanalytics.com 網站。 Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
但是总需要有人维护它。 Nhưng bạn phải trông giữ nó. |
而德國國防軍擁有的戰車總數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。 Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa. |
举个例子,在海马或者考拉之中,其实, 总是由雄性来照顾他们的幼仔的。 Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế. |
启示录21:8,27;22:15)如果别人知道我们总是说实话,就会相信我们,信任我们;但如果他们发现我们说谎,哪怕只是一次,日后就会怀疑我们所说的话,不知孰真孰假。 (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。 Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
他 总 觉得 自打 他 从 集装箱 里 出来 之后 海关 的 人 就 一直 在 跟踪 他 Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
□ 为什么我们应当总是向耶和华寻求辨识力? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
造化弄人, 我又爱上了一位比我老很多的家伙, 我总是为我嫁了一个不酗酒的人而开心, 然而事实是,我嫁给了一个混蛋。 Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
為 什么 大人 總愛說 謊 Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả? |
还有编写、印制、运送圣经书刊,以及分部办事处、分区和耶和华见证人各群会众的其他相关工作,这一切都需要大量的人力物力。 Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
彼得·赛伯特是英格兰一位神父,慨叹教堂的出席人数下降,说:“现在[人们]对信仰总是挑肥拣瘦。 Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
你无论做什么,你总要做到最好的吗? Bạn có luôn luôn cố gắng làm hết sức mình không? |
一个名叫杰生的青年说:“每逢星期六早上,我们一家总是出去传道的。 这个常规对我很有益处。 Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
虽然各地习俗可能不同,但这过程总是像童话故事般,充满兴奋、期待,甚至有时也会受到拒绝。 Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
供給和需求可以延展至解釋市場經濟的宏觀經濟變量,包括總產出數量和一般價格水平。 Cung và cầu cũng đã được khái quát hóa để giải thích các biến kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế thị trường, bao gồm cả tổng sản lượng và mức giá chung. |
哥林多前书9:20-23)虽然保罗在关系重大的问题上,总是坚守圣经原则,从不妥协,这一次却接受了耶路撒冷长老的建议。( (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
约伯记36:22;诗篇71:17;以赛亚书54:13)每逢上帝施行管教,目的要是为了纠正过犯,他总会本着爱心,耐心地教化犯过的人。 (Gióp 36:22; Thi-thiên 71:17; Ê-sai 54:13) Đúng vậy, thi hành sự sửa phạt theo ý Đức Chúa Trời nhằm mục đích sửa lỗi luôn được kèm theo tình yêu thương và sự kiên nhẫn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 总办事处 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.