żołądek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ żołądek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żołądek trong Tiếng Ba Lan.
Từ żołądek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dạ dày, bụng, bao tử, Dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ żołądek
dạ dàynoun Droga do serca mężczyzny prowadzi przez jego żołądek. Con đường đến tim một người là qua dạ dày anh ta. |
bụngnoun Ale jak tu zdobywać świat o pustym żołądku? Nhưng làm sao chinh phục thế giới với một cái bụng trống rỗng? |
bao tửnoun Pozbyć się tego świństwa z żołądka, jeśli nie jest za późno. Lấy cái thứ đó ra khỏi bao tử cổ nếu chưa quá trễ. |
Dạ dàynoun (żołądek) Treść żołądka nie wykazała obecności zarodników, nie było więc zatrucia grzybami. Dạ dày không có bào tử nên không phải nhiễm độc nấm. |
Xem thêm ví dụ
Od waszego gulaszu skręca w żołądku. Súp của anh đang làm tôi đau bụng. |
Zamiast spędzać życie na jedzeniu trawy, do której jego żołądki były zaprojektowane, było zmuszane do jedzenia soi i kukurydzy. Thay vì sống hết đời mà ăn cỏ, thứ mà dạ dày của chúng tương thích được, chúng bị bắt ăn đậu nành và ngô. |
Trzęsłam się i zwijałam z bólu, jak gdyby ktoś uderzył mnie w żołądek”. Cả người tôi run rẩy và ruột đau như thắt”. |
" To nie żołądek. " Nó không phải dạ dày. |
Udałem się wtedy do lekarza praktykującego tradycyjną medycynę azjatycką, który dał mi specyfik na jelita i żołądek. Sau đó, tôi đến một thầy thuốc đông y, ông cho tôi thuốc trị bệnh đường ruột và bao tử. |
Najprawdopodobniej coś pani siadło na żołądku. Uh uh. Có khả năng có thứ gì đó chèn vào bên phải dạ dày. |
Nie chodzi o to, żeby dzieci rosły w żołądku. Điều này không có nghĩa tôi đang đề nghị chúng ta thai nghén con mình trong bao tử nhưng tôi cho rằng có khả năng chúng có lẽ muốn điều khiển việc tiết dịch trong bao tử |
Komora pozioma zawiera gaz z treści żołądka. Ống nằm ngang chứa khí từ các chất trong dạ dày. |
W żołądku? Cổ họng của cậu à? |
Dokąd idzie to jedzenie, skoro nie masz żołądka? Đống thức ăn đó sẽ đi đâu khi cậu chả có dạ dày? |
Najczęściej dotkniętymi częściami ciała są skóra (80–90%), płuca i drogi oddechowe (70%), żołądek i jelita (30–45%), serce i naczynia krwionośne (10–45%) oraz centralny układ nerwowy (10–15%). Các vùng bị ảnh hưởng bao gồm: da (80-90%), hô hấp (70%), đường tiêu hóa (30-45%), tim và mạch máu (10-45%), và hệ thần kinh trung ương (10-15%) thường có hai hoặc nhiều bộ phận hơn tham gia. |
Za dużo na pusty żołądek. Hơi quá đông cho việc giết người vì đói đấy. |
W ten sposób wypełnisz żołądek i łatwiej ci będzie zapanować nad apetytem. Nó sẽ làm giảm cơn thèm ăn và giúp bạn kiểm soát khẩu phần. |
Co potrafi robić okrutnego z żołądkiem Chúng gây ra điều tồi tệ cho cổ họng của anh |
Jak masz słaby żołądek, możesz wyjść. Nếu anh không thể chịu đựng được, anh có thể đi. |
Rekordzistą jest 6-centymetrowy okaz, który miał w żołądku 84 fragmenty plastyku. Con cá kỉ lục dài có 2,5 inches với 84 mảnh trong cái bụng bé tẹo của nó. |
Chciałeś zabrać ją do szpitala więc mogli pompować jej żołądek. Ba cố chở mẹ tới bệnh viện để rửa ổ bụng cho mẹ. |
Jeśli to nie jest wgłobienie, co powiesz na raka żołądka? Nếu ko phải là lồng ruột vậy ung thư dạ dày thì sao? |
Billy przekazuje Davidowi także informację, że jedyny klucz do zdjęcia urządzenia znajduje się w żołądku nieżyjącego mężczyzny leżącego w tym samym pokoju. Con rối nói với David rằng chìa khóa duy nhất để mở khóa thiết bị là trong dạ dày của một người trong phòng đó (Dean Francis). |
Wspomniała o bólu żołądka? Cô ấy có nói đến đau dạ dày không? |
Moja matka kilka dni chorowała na żołądek. Vào giữa lúc đó, mẹ của tôi bị đau dạ dầy mất 2,3 ngày trời. |
Appa ma 5 żołądków. Appa có năm dạ dày cơ mà. |
Przyznam, że omlety Charles’a były pyszne, zwłaszcza doceniały je nasze puste od dawna żołądki. Quả thực món trứng tráng của Charles ngon tuyệt, còn ngon hơn nữa đối vớibụng rỗng từ lâu của chúng tôi. |
Mogą też wywoływać lub nasilać astmę, pokrzywkę, wrzody żołądka oraz inne choroby przewodu pokarmowego i skóry. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
Miał zebry na wysokości żołądka i Kilimandżaro i wulkan Meru na wysokości klatki piersiowej. Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żołądek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.