越南语 中的 cây thước 是什么意思?

越南语 中的单词 cây thước 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cây thước 的说明。

越南语 中的cây thước 表示统治者, 主宰者, 直尺, 君主, 支配者。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cây thước 的含义

统治者

(ruler)

主宰者

(ruler)

直尺

(ruler)

君主

(ruler)

支配者

(ruler)

查看更多示例

Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây.
工具箱里还会有水平尺(4),长尺(5),装有活动利刀、用来刮平木材的刨(6),以及用来砍树的斧头(7)。
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
我们把它带到施工现场, 用很小的尺测量每一根竹子, 根据每根曲线,选取相对应的竹材 来现场复制这幢房屋。
một cây violin với kích thước khổng lồ.
大提琴 像 小提琴 化身 的 東西
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây.
树的大小的确惊人:树高90米,直径有11米,树皮0.6米厚,树根伸展开来占地逾7至10公顷。
Anh mặc com-lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ.
他穿三件套的西装 留着很小但是很重要的胡子 盛气凌人 又自恋 有抱负 又极度自负 而且他每天工作16个小时 精通交流电路 不过他也觉得晒黑是种道德软弱的表现 他喝大量咖啡 他最好的作品都是在 苏黎世他母亲的厨房里做出来了 他手拿一把滑尺 可以安静地工作好几个小时♪
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước.
以笏为他的壮举作好准备,造了一把一肘长的两刃剑。
(Nhã-ca 5:15; Ê-xê-chi-ên 17:23, Nguyễn thế Thuấn) Đã từ lâu, kích thước của cây hương nam và sức bền của gỗ khiến nó thông dụng trong việc xây nhà, đóng thuyền, cũng như làm bàn ghế.
雅歌5:15;以西结书17:23,《吕译》)香柏树不但高大,而且木质耐久,长久以来人们一直喜欢用它来建屋造船,制造家具。
Một kết quả của quá trình tính khối lượng gỗ sau đó được chấp nhận rộng rãi như là tiêu chuẩn để thiết lập và so sánh kích thước của các cây khác nhau.
自此,木材体积(wood volume)作为一项指标,被广泛使用于不同种类树木的测量和比较。
Nghĩa là, bất cứ câu hỏi chung chung nào mà bạn đặt ra về nó -- có bao nhiêu cái cây cùng một kích cỡ nao đó, có bao nhiêu nhánh cây cùng một kích cỡ nào đó mà một cái cây có, có bao nhiêu chiếc lá năng lượng chảy qua cành cây là bao nhiêu kích thước của tán lá, nó tăng trưởng như thế nào, tuổi thọ đạt bao nhiêu?
如果你随便问一个常识问题 某已知体积的大树有多少棵 一颗体积已知的大树有多少分枝 多少树叶 每根树枝中流动的能量是什么 树冠有多大 它长势如何 寿命多长
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
你现在屏幕上看到的是人的头发 上面的就是用丝做的针-- 给大家一个尺寸的概念
Bởi vì kích thước to lớn của nó, nó tự coi mình là loài cây chúa tể của những loài cây thấp khác, vậy nên Chúa trời không thích sự kiêu ngạo này, đã nhổ nó và trồng nó lộn ngược, do đó nó có hình dáng đặc biệt.
主要是因为它体型巨大 它对其他比它小的植物颐气指使 这种狂妄惹恼了上帝 所以把它连根拔起,使它倒栽葱地长在土里 就形成了它独特的形状

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cây thước 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。