żelatyna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ żelatyna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żelatyna trong Tiếng Ba Lan.
Từ żelatyna trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Gelatin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ żelatyna
Gelatin
zawiera żelatynę, która sprawia, że wszystko wygląda apetycznie. đều có gelatin để trông bắt mắt hơn. |
Xem thêm ví dụ
Gdy pomieszamy żelatynę z solami i troszkę poczarujemy, to uzyskamy sztuczny mięsień. Nếu bạn lấy một tí thạch và muối, và làm một thủ thuật nhỏ, bạn sẽ tạo ra cơ nhân tạo. |
Dobre wyniki przyniosło (...) podwyższenie zawartości tlenu we wdychanym powietrzu oraz przetoczenie dużych ilości roztworu żelatyny [Haemaccelu]” (Anaesthesia ze stycznia 1987). Bà được chữa thành công... [với] oxy rất đặc và nhiều thể tích dung dịch gelatin [Haemaccel]”. |
Gdyby napełnić cylindry wybuchową żelatyną, umieścić je w burcie tak, żeby wystawały na zewnątrz, a potem uderzyć tą burtą w bok statku, wystrzeliłyby jak torpeda, prawda? Nếu chúng ta đổ đầy chất nổ gelatine vô những cái bình đó... và đặt chúng rải rác trên thuyền, rồi cho thuyền đâm vô một chiếc tàu, thì nó cũng giống như một quả ngư lôi, phải không? |
Można je zrobić z żelatyny. Và bạn có thể tạo cơ nhân tạo từ thạch. |
Więc dodaje się z powrotem żelatynę, żeby zachować strukturę tych produktów. Vậy nên việc họ làm là cho gelatin trở lại vào để giữ nguyên kết cấu. |
W serniku i innych deserach typu mus czekoladowy, tiramisu, pudding waniliowy, wszystko, co w supermarketach przechowuje się w zimnie zawiera żelatynę, która sprawia, że wszystko wygląda apetycznie. Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn. |
Kiedy w nich uderzymy, końcówki gwoździ trącą spłonkę i wystrzelą pociski w żelatynę. Khi chúng ta đập nó, những cái đinh này sẽ bắn những viên đạn vô thuốc nổ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żelatyna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.