zębatka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zębatka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zębatka trong Tiếng Ba Lan.
Từ zębatka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giá, thanh răng, tra tấn, lắp bánh cóc vào, tiện thành bánh cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zębatka
giá(rack) |
thanh răng(rack) |
tra tấn(rack) |
lắp bánh cóc vào(ratchet) |
tiện thành bánh cóc(ratchet) |
Xem thêm ví dụ
Przez te okropne maszyny z tymi zębatkami i przekładniami... Một cỗ máy lách cách đinh tai điển hình với những bánh răng khớp rơ... |
Możesz także wprowadzać zmiany na bieżąco. Z zakładki " Ja " w aplikacji Twitter na iPhone'a lub Androida dotknij zębatki i wybierz " Edytuj profil ". Bạn cũng có thể thay đổi hình nhanh chóng từ thẻ Tôi trên ứng dụng Twitter cho iPhone và Android chỉ cần gõ vào bánh răng và chọn chỉnh sửa hồ sơ người dùng |
To jest sejf z 6 korbowodami, podwoją zębatką. Cái két đó có một mật mã sáu số đi cùng với hàng rào bảo vệ hai tầng. |
Po wielu latach zginania zębatek parą obcęgów, zrobiłem to narzędzie, a potem kolejne, do szybkiego centrowania zębatek, rozwijając jakby mój własny mały świat techniki. Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp, Tôi làm dụng cụ đó, và sau đó tôi làm dụng cụ này để xắp xếp tâm bánh răng rất nhanh, phát triển thế giới kỹ thuật nhỏ bé của tôi. |
A teraz pokażę zajawkę maszyny w ruchu, oto wideo prezentujące działanie jednej tylko części mechanizmu procesora. To po prostu 3 zestawy zębatek. Bây giờ, tôi sẽ gợi ý cho bạn nó trông như thế nào khi hoạt động trong một video cho thấy một phần của CPU cơ khí làm việc. |
Można jednak wciąż spotkać rowery z zębatkami i łańcuchem zgodnym z tą normą. Loại xe này có thể sử dụng bánh xe lớn, thậm chí kích cỡ bằng với xe đạp thông thường. |
Mamy 12 par redukcji w stosunku 50:1, co oznacza, że prędkość końcowa tej ostatniej zębatki jest tak mała, że jej obrócenie zajmie dwa tryliony lat. Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/ 1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zębatka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.