zdarzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdarzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdarzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zdarzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự kiện, biến cố, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdarzenie

sự kiện

noun (rzecz wydarzająca się w czasie i przestrzeni)

Ale tak jak już wcześniej często bywało w moim życiu, odrobina nadziei wyłoniła się podczas pewnego dziwnego zdarzenia.
Cũng như những lần trước trong đời tôi, hy vọng le lói từ những sự kiện bí ẩn.

biến cố

noun

Przypomnijmy sobie dwa zdarzenia z ostatniej nocy, którą spędził na ziemi jako człowiek.
Hãy xem xét hai biến cố trong đêm cuối cùng ngài sống trên đất.

sự việc

noun

W tej spokojnej dzielnicy po tym zdarzeniu zawrzało.
Một cộng đồng yên tĩnh, bình thường đang bị cuốn cuồng sau sự việc này.

Xem thêm ví dụ

Przecież sług Bożych także dosięga „czas i nieprzewidziane zdarzenie” (Kaznodziei 9:11, NW).
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
Może się zdarzyć, jak w 2000 roku, że ktoś wygra w wyborach powszechnych, ale nie uda mu się zdobyć 270 głosów od elektorów.
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
Wiem, że to straszne, ale... wydaje mi się, że to się może zdarzyć, gdy jesteś zaangażowany, choć jeszcze do końca nie znasz samego siebie”.
Và nó thật đáng sợ nhưng... tôi nghĩ rằng điều này có thể xảy ra khi bạn rơi vào tình cảnh ấy và bạn sẽ không hiểu nổi chính mình nữa."
To nigdy nie może się zdarzyć.
Richard, điều này ko thể nào xảy ra được.
Kilka lat później byłam świadkiem podobnego zdarzenia, jako prezydent Stowarzyszenia Pomocy w paliku w Argentynie, gdy hiperinflacja uderzyła w kraj, a i załamanie się gospodarki miało wpływ na wielu wiernych członków.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
4:14). Każdego dosięga „nieprzewidziane zdarzenie” (Kazn.
(Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc.
Może się jednak zdarzyć, że sam będziesz potrzebował wsparcia.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Jak podsumowuje to zdarzenie Kyle?
Kyle kết luận gì?
Temperatura wynosiła minus 31 stopni Celsjusza i chcieliśmy się upewnić, że w naszym domu nie zdarzyło się nic niespodziewanego.
Nhiệt độ đêm đó là 24 độ âm F (31 độ âm C), và chúng tôi muốn chắc chắn là mọi thứ đều ổn thỏa trong căn nhà đó.
W czasach nowożytnych zdarzyło się coś podobnego.
Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng nghĩa tương tự như thế.
10 Unaocznia to pewne zdarzenie zaobserwowane przez Jezusa w świątyni.
10 Một chuyện mà Giê-su chứng kiến trong đền thờ cho thấy rõ điều đó.
Jak tylko jesteś w pobliżu Ha Ni to zawsze musi się zdarzyć jakiś wypadek!
Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn.
Zdarzyło się to, kiedy byłem nowo powołanym posiadaczem Kapłaństwa Aarona i moim zadaniem było roznoszenie sakramentu.
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
Chociaż warto starannie przemyśleć, co może się zdarzyć, próby przewidzenia każdej ewentualności nie mają większego sensu i są skazane na niepowodzenie.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
A co zrobić, gdy nie możemy oddać długu z powodu jakiegoś „nieprzewidzianego zdarzenia”?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Bo większość nigdy się nie zdarzyła.
Vì một số chuyện chưa hề xảy ra.
Jego treść dotyczyła tego, co się zdarzyło pierwszego dnia miesiąca Marcheszwan w szóstym roku żydowskiego powstania przeciw Rzymowi.
Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái.
Zawsze się zastanawiałem co by się zdarzyło gdyby pocałował najpierw samolot.
Tất nhiên tôi luôn tự hỏi chuyện gì có thể xảy ra nếu anh ta hôn chiếc máy bay trước.
I po raz pierwszy mam pracę, którą boję się opuszczać, bo tyle się tam zdarzy w ciągu tego tygodnia, kiedy jestem tutaj.
Và đó là lần đầu tiên trong đời tôi có một công việc khiến tôi sợ phải đi xa lâu ngày bởi vì tất cả mọi chuyện đều có thể xảy ra trong tuần tôi ở đây ( TED ).
W zasadzie, jeśli chcemy zrozumieć zachowanie, czy jest ono straszne, niezwykłe czy gdzieś pomiędzy, żeby je zrozumieć, trzeba wziąć pod uwagę to, co zdarzyło się od sekundy do miliona lat wstecz, wszystko naraz.
Để đơn giản, những thứ ta đang thấy đây, nếu bạn muốn hiểu một hành vi, dù nó là hành vi ghê tởm hay tuyệt vời, hoặc được xếp đâu đó giữa chúng, nếu bạn muốn hiểu nó, bạn phải xem xét đến những điều xảy ra từ một giây trước tới một triệu năm trước, và tất cả những thứ giữa chúng.
Kiedy tam przebywali, zdarzyło się coś niespodziewanego.
Trong khi ở đó, một điều bất ngờ đã xảy ra.
Nasza technologia zabezpieczeń pomaga wykrywać podejrzane zdarzenia i lepiej chronić Twoje konto Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
● Jeżeli zdarzy mi się nawrót, będę się czuć jak oferma.
Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
To jednak bardzo realistyczny scenariusz, może się zdarzyć już za 15 lat.
Nhưng thực tế thì điều này hoàn toàn khả thi, chỉ trong vòng 15 năm nữa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdarzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.