zachować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zachować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zachować trong Tiếng Ba Lan.

Từ zachować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giữ, cứu, dành dụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zachować

giữ

verb

W awaryjnej sytuacji ważne jest zachowanie zimnej krwi.
Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng.

cứu

verb

Poszedłem inną drogą, i ją zachowałem dla innego bohatera.
Tôi đã cứu sống một anh hùng khác.

dành dụm

verb

Lip, rozważałeś semestr przerwy, pracę i zachowanie tych pieniędzy?
Lip, em có nghĩ đến việc nghỉ một học kỳ, đi làm và dành dụm tiền chưa?

Xem thêm ví dụ

Naukowcy mówią nam, że w naszym mózgu istnieje struktura zwana centrum przyjemności2. Kiedy zostanie ona uruchomiona przez określone substancje lub zachowanie, przejmuje kontrolę nad tą częścią naszego mózgu, która odpowiada za naszą silną wolę, zdolność osądu, logikę i moralność.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Pomagając dziecku otrząsnąć się ze smutku, możesz czasem nie wiedzieć, jak się zachować.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
– Nie podoba mi się jej zachowanie.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
Kiedy znowu będziemy mieć dom, zachowam nasze zdjęcie.
Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta.
Enos 1:9–18 Enos modli się za Nefitów i Lamanitów i prosi Pana, aby zachował kroniki Nefitów.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.
Staraj się być ‛całkowicie zdolny pochwycić umysłem, czym jest szerokość i długość, i wysokość, i głębokość’ prawdy (Efezjan 3:18). Dzięki temu nie tylko już teraz zachowasz radość, ale łatwiej ci będzie zapewnić sobie miejsce w Bożym nowym świecie, w którym pod rządami niebiańskiego Królestwa będziesz mógł robić postępy przez całą wieczność!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
Niespotykany poziom agresji w zachowaniu zespołu, sir.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
9) Jak braciom w Europie Wschodniej i byłym ZSRR udało się zachować siły duchowe podczas zakazu?
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
A rezultat, wobec którego chcę być optymistą, nie zostanie stworzony samą wiarą, za wyjątkiem zakresu w jakim wiara wpływa na nasze zachowanie.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Ale znak teraz, towarzysze, zachowanie biednych Jonasza.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
Wzrost został oszacowany na podstawie zachowanych kończyn.
Bảng xếp hạng chỉ dựa trên những kết quả đã biết.
Doszło do ożywionej dyskusji. Przeprosił za to, że na początku był tak nieuprzejmy, tłumacząc swe zachowanie nawałem zajęć.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Należy jednak zachować ostrożność przy dostosowaniu oczekiwań do możliwości i sytuacji każdego ucznia.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
Jak więc możemy zachować pionierskiego ducha nie będąc zależnym od paliw kopalnych?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Widzę, że zachowałaś nazwisko ojca.
Vậy là vẫn tên Clarke ha.
Po lewej stronie, przy niskiej aktywności mózgu, nie zwracano uwagi na intencje Grace i twierdzono, że jej zachowanie było karygodne.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Masz prawo zachować milczenie.
Cô có quyền giữ im lặng.
200-letnia brzytwa z pewnością zachowała swoją ostrość.
Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.
Nasze łagodne zachowanie, i to nawet w obliczu prowokacji, skłoniło już niejedną krytycznie nastawioną osobę do zmiany swego podejścia.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Jakiś czas temu pewien oficer z RPA, odpowiedzialny za bezpieczeństwo na terenach wystawowych w Pretorii, skomentował zachowanie Świadków Jehowy należących do różnych ras, którzy korzystają z tamtejszych obiektów podczas swych corocznych zgromadzeń.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Jakim ograniczeniom musimy się podporządkować, chcąc zachować czyste sumienie?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Spokój możemy zachować dzięki wsparciu przyjaciół (zobacz akapity 11-15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
To wyjaśnia niektóre dziwne zachowania.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
Jak zachowamy spokój, ma szansę, że przeżyje, Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
Zamiast z góry zakładać, że tacy ludzie nie zostaną czcicielami Jehowy, powinniśmy zachować pozytywne nastawienie, „bo i my niegdyś byliśmy nierozumni, nieposłuszni, wprowadzani w błąd” (Tyt.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zachować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.