wyznaczać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyznaczać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyznaczać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyznaczać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉ định, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyznaczać
chỉ địnhverb Damian, wyznaczam go jako odpowiedzialnego za wprowadzenie tego projektu. Damián, tôi chỉ định cậu lãnh đạo dự án này cho đến đỉnh điểm. |
phân chiaverb |
Xem thêm ví dụ
Ten artykuł pokazuje, dlaczego warto już w młodym wieku wyznaczać sobie cele duchowe i dawać pierwszeństwo służbie kaznodziejskiej. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Wyznaczanie daty spowodowało, że stało sie ono niewiarygodne. Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa. |
Wyznaczanie poszczególnych uczniów może zachęcić do uczestnictwa tych, którzy nie udzielają się często. Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên. |
Dlatego właśnie nakłaniam tych, których kocham, aby przyjmowali i rozwijali wszystkie powołania, jakie wyznacza im Kościół. Đó là lý do tại sao tôi kêu gọi những người tôi yêu thương nên chấp nhận và làm vinh hiển mỗi sự kêu gọi của họ trong Giáo Hội. |
To wy wyznaczacie wasze cele. Các em xác định các mục tiêu của mình. |
Życie tych słoni wyznacza coroczny rytm pory suchej i deszczowej, sezonowy cykl, tworzony przez słońce. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Niech każdy z nas pilnie bada pisma święte, planuje swoje życie, wyznaczając cele, naucza prawdy, składając świadectwo i służy Panu z miłością. Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương. |
Już we wczesnym dzieciństwie osoby odpowiedzialne za opiekę nad nami dają mam wskazówki i wyznaczają reguły, które mają nam zapewnić bezpieczeństwo. Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta. |
Aby osiągnąć ten cel, możemy wyznaczać sobie pomniejsze cele duchowe i starać się do nich dążyć. Để đạt được mục đích đó, chúng ta có thể đặt ra những mục tiêu thiêng liêng ngay bây giờ và nỗ lực đạt đến. |
Gdy ktoś staje się „nazbyt prawy”, wyznacza własne normy prawości i według nich osądza drugich. Một người trở nên “công-bình quá” sẽ tự đặt ra những tiêu chuẩn công bình và xét đoán người khác dựa trên những tiêu chuẩn đó. |
Plan ten wyznaczają święte przymierza z Bogiem. Kế hoạch này được đánh dấu bởi các giao ước với Thượng Đế. |
Ich wiek wyznaczają daty od 52 do 42 tys. lat temu. Các hiện vật này có niên đại từ 24.000 đến 25.000 năm trước. |
Miejsce: Wyznacza Biuro Oddziału. Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định. |
Ścieżkę tę wyznaczają święte przymierza z Bogiem. Con đường đó được đánh dấu bởi các giao ước thiêng liêng với Thượng Đế. |
W tej krainie, gdzie rzeka płynie wstecz, wszystkiemu — począwszy od roślin, a skończywszy na człowieku — rytm życia wyznacza woda. Cả con người lẫn cây cối đều sống theo con nước tại xứ sở có dòng sông chảy ngược. |
1 listopada – Zgromadzenie Ogólne ONZ uchwaliło Międzynarodowy Dzień Pamięci o Ofiarach Holokaustu, wyznaczając jego datę na 27 stycznia – rocznicę wyzwolenia obozu Auschwitz-Birkenau. Vào ngày 27 tháng 1, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc đã chọn ngày giải phóng trại 27 tháng 1 làm ngày tưởng niệm Holocaust quốc tế (International Holocaust Remembrance Day). |
Gdy już będziesz zdecydowany służyć Jehowie w pełniejszej mierze, we wzroście duchowym pomoże ci wyznaczanie sobie osobistych celów. Khi đã quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn, bạn cần đặt mục tiêu cá nhân để tiến bộ về thiêng liêng. |
Ponadto w książce Nineveh and Babylon (Niniwa i Babilon) Layard pyta: „Czy przed dokonaniem tych odkryć ktoś by przypuszczał, że pod kopcem usypanym z ziemi i śmieci, kopcem wyznaczającym położenie Niniwy, będzie można znaleźć dzieje wojen między Ezechiaszem a Sennacherybem, spisywane na bieżąco przez samego Sennacheryba i potwierdzające w najdrobniejszych szczegółach sprawozdanie biblijne?” Ngoài ra, Layard đặt câu hỏi trong tác phẩm của ông “Ni-ni-ve và Ba-by-lôn” (Nineveh and Babylon): “Trước những sự khám phá đó, ai có thể ngờ là có lẽ hay có thể dưới đống đất và rác rưới, nơi đánh dấu địa điểm thành Ni-ni-ve, người ta lại tìm thấy lịch sử các cuộc chiến tranh giữa Ê-xê-chia và San-chê-ríp, được chính San-chê-ríp viết ngay lúc những biến cố đó xảy ra, và xác nhận đến tận chi tiết nhỏ những điều ghi trong Kinh-thánh?” |
Może być przewodnikiem i wsparciem, gdy chcecie poznać wolę Ojca Niebieskiego i wyznaczacie cele do osiągnięcia. Điều này có thể là một điều hướng dẫn và giúp đỡ khi các em tìm kiếm ý muốn của Cha Thiên Thượng và đặt mục tiêu để hoàn thành ý muốn đó. |
„Co” i „jak” posłuszeństwa wyznacza drogę i utrzymuje nas na właściwej ścieżce. Việc vâng lời xác định con đường và giữ chúng ta đi đúng đường. |
Wyznaczanie sobie celów w praktyce oznacza rozpoczęcie od zaplanowania efektu końcowego. Về cơ bản, việc đặt ra mục tiêu là “biết được từ đầu kết quả mà ta mong muốn.” |
Jehowa ogłasza: „Zamiast miedzi przyniosę złoto, a zamiast żelaza przyniosę srebro, a zamiast drewna — miedź, a zamiast kamieni — żelazo; i uczynię pokój twymi nadzorcami, a prawość — wyznaczającymi ci zadania” (Izajasza 60:17). Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Z rozwagą podejmuj decyzje, których uczniów wyznaczasz, by ze sobą współpracowali — niektóre zestawienia partnerów mogą być korzystne, inne mogą zakłócać pracę. Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau. |
Pewien brat zapragnął wyznaczać sobie cele duchowe, gdy jako chłopiec brał razem z dziadkiem udział w różnych przedsięwzięciach teokratycznych. Ngay khi còn nhỏ, một anh đã mong muốn phụng sự nhiều hơn nhờ được cùng ông ngoại tham gia vào các công việc trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyznaczać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.