wyrazy pokrewne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyrazy pokrewne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyrazy pokrewne trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyrazy pokrewne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tương tự, cùng họ hàng, họ hàng gần, cùng gốc, cùng nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyrazy pokrewne
tương tự(cognate) |
cùng họ hàng(cognate) |
họ hàng gần(cognate) |
cùng gốc(cognate) |
cùng nguồn(cognate) |
Xem thêm ví dụ
Pozostałe dwa (cédek i pokrewny wyraz cedaká) są najczęściej oddawane jako „prawość”. Hai chữ kia (tseʹdheq và chữ có liên hệ là tsedha·qahʹ) trong nhiều trường hợp được dịch là “chánh-trực”. |
Pokrewny wyraz parákletos może się odnosić do obrońcy w sądzie. Một từ Hy Lạp liên quan đến từ này là pa·raʹkle·tos, có thể chỉ người biện hộ trong một vấn đề pháp lý. |
Pokrewny wyraz grecki pneúma znaczy „duch”. Một chữ Hy Lạp liên hệ, pneuʹma, có nghĩa là “thần linh”. |
W Przekładzie Nowego Świata konsekwentnie oddano je przez „zakończenie”, natomiast pokrewny wyraz télos przez „koniec”. Trong Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ), từ này luôn được dịch là “sự cuối cùng”, trong khi te’los, một từ Hy Lạp có liên quan đến từ syn·teʹlei·a, được dịch là “sự chấm dứt”. |
Pokrewnego wyrazu an·tiʹly·tron użył apostoł Paweł, aby podkreślić wysokość ceny zapłaconej jako okup. Sứ đồ Phao-lô dùng chữ liên hệ an·tiʹly·tron để nhấn mạnh giá trị của giá phải trả để làm giá chuộc. |
Zawsze więc szukam złudnie pokrewnych wyrazów lub identycznych słów w różnych językach. Vì vậy tôi luôn luôn tìm những từ có cùng gốc nhưng thực không phải vậy hoặc là những từ giống nhau giữa các ngôn ngữ. |
Hebrajskich słów pokrewnych wyrazowi przetłumaczonemu tu na ‛zlitować się’ użyto w cytowanym powyżej Psalmie 145:8, 9 w powiązaniu z miłosierdziem. Những từ Hê-bơ-rơ liên hệ chặt chẽ với từ được dịch là “thương” ở đây có liên quan đến sự thương xót hay “từ-bi” được đề cập nơi Thi-thiên 145:8, 9. |
Jednakże obecnie słowo „faryzejski” oraz pokrewne wyrazy mają wydźwięk negatywny — kojarzą się ze świętoszkowatością, z zarozumiałością, przypisywaniem sobie prawości, bigoterią, dewocją oraz ze składaniem czczych deklaracji. Tuy nhiên, ngày nay chữ “Pha-ri-si” và những từ liên hệ có tính cách miệt thị, đồng nghĩa với đạo đức giả, xem mình là công bình, lên mặt ta đây đạo đức hơn người, tự cao tự đại, và nói mà không làm. |
Hebrajskie słowo oddane jako „odurzający napój” jest pokrewne akadyjskiemu wyrazowi, który może się odnosić do popularnego w Mezopotamii piwa jęczmiennego. Từ Do Thái cổ được dịch là “đồ uống say” có liên quan đến một từ của tiếng Akkad ám chỉ loại bia lúa mạch phổ biến ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi. |
Lukian, pisarz żyjący w II wieku n.e., posłużył się pokrewnym wyrazem, gdy opisywał, jak jeden człowiek utopił drugiego: „Pogrąża go tak głęboko [baptizonta], że już nie może wypłynąć”. Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. |
Na przykład o Annie, 84-letniej wdowie i prorokini, powiedziano, że „nigdy nie opuszczała świątyni, lecz nocą i dniem pełniła świętą służbę [greckie słowo pokrewne wyrazowi latreía] w postach i błaganiach” (Łukasza 2:36, 37). Chẳng hạn, nữ tiên tri An-ne, một góa phụ 84 tuổi, được miêu tả là “chẳng hề ra khỏi đền-thờ, cứ đêm ngày hầu việc [một từ Hy Lạp có liên hệ với từ la·treiʹa] Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu-nguyện”. |
William Barclay oświadczył w dziele pt. New Testament Words (Wyrazy Nowego Testamentu), iż eu·seʹbei·a oraz pokrewne słowa „nie tylko wyrażają owo uczucie lęku i poważania, lecz także nasuwają myśl o oddawaniu czci, licującym z tego rodzaju bojaźnią, oraz o życiu nacechowanym aktywnym posłuszeństwem, harmonizującym z takim poważaniem”. Trong sách New Testament Words, ông William Barclay viết: “[Eu-se’bei.a và các chữ liên hệ khác] không những bày tỏ cảm giác thán phục và sùng kính, mà lại còn ngụ ý nói đến một sự thờ phượng xứng hợp với sự thán phục đó, và nói đến một đời sống tích cực vâng lời xứng hợp với sùng kính đó”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyrazy pokrewne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.