wynajem trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wynajem trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wynajem trong Tiếng Ba Lan.
Từ wynajem trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cho thuê, thuê, tiền thuê, sự thuê, sự cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wynajem
cho thuê(renting) |
thuê(rent) |
tiền thuê(rental) |
sự thuê(rent) |
sự cho thuê(hire) |
Xem thêm ví dụ
Najkrótszy czas wynajmu skrytki wynosi 50 lat. Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm. |
Na wynajmie. Thuê nhà. |
Jeśli to jest porównywalna cena wynajmu domu wartego milion dolarów, to pokazałem, że na taki dom wydaje się 40, 000 dolarów przez rok. Nhưng nếu bạn thuê một ngôi nhà trị giá 1 triệu USD, tôi đã chỉ ra cho bạn rằng với ngôi nhà 1 triệu USD này bạn đã mất đi 40, 000 USD mỗi năm. |
/ Wynajem limuzyn i autobusów, DC. Trung tâm vận tải DC. |
Zaczynamy rozumieć, że nasz świat oparty jest na handlu, wymianie, wynajmie czego się da. Chúng ta nhận ra rằng chúng ta dùng tất cả những thứ xung quanh cho việc chia sẻ, trao đổi, cho thuê, buôn bán. |
Chodzi o wynajem? Oh, mấy cái này cho thuê à? |
Są też narzędziami prawnymi pozwalającymi załatwiać sprawy związane z własnością gruntów i budynków, akcjami pomocy, umowami wynajmu obiektów na zgromadzenia i tak dalej. Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v... |
Potem zapłacisz. Ile zwykle trwa wynajem? Vậy hạn thuê là bao lâu? |
Bracia byli więc zaskoczeni, gdy zgodę na wynajem wyraziło kierownictwo Filharmonii Tbiliskiej. Vì thế, các anh cảm thấy ngạc nhiên khi ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đồng ý cho Nhân Chứng Giê-hô-va thuê địa điểm của họ. |
Jeszcze przed ukończeniem college’u Donald Trump otrzymał stanowisko kierownicze w firmie należącej wówczas do jego ojca, Elizabeth Trump & Son, która zajmowała się głównie budowaniem budynków z mieszkaniami na wynajem dla przedstawicieli klasy średniej w nowojorskich dzielnicach, takich jak Brooklyn, Queens i Staten Island. Ông khởi nghiệp tại công ty bất động sản của cha mình, Elizabeth Trump & Son, nơi tập trung chủ yếu vào mảng nhà cho thuê dành cho giới trung lưu tại các quận Brooklyn, Queens và Staten Island của Thành phố New York. |
Następnie, z dniem 1 maja 2000 roku, anulowano umowę o wynajem pomieszczeń, w których urządzano zebrania. Kể từ ngày 1-5-2000, hợp đồng cho thuê bị hủy bỏ. |
Komu on płaci za wynajem? Vậy hắn trả tiền thuê cho ai? |
I w zasadzie w okolicach zatoki, od 2001 do z grubsza 2003, ceny wynajmu spadały, i ludzie się wyprowadzali. Và thực tế là ở Vùng Vịnh, từ 2001 đến gần 2003. giá thuê đang giảm xuống. |
Piekło będzie czekało na wynajem. Chính quyền huyện đóng ở trấn Giá Ô. |
Datki z konta obwodu wykorzystywane są na wynajem i użytkowanie obiektu, w którym odbywa się zgromadzenie, na naprawy w obiekcie i inne wydatki obwodu. Những khoản đóng góp trong hội nghị vòng quanh được dùng để thuê, vận hành và bảo trì các địa điểm tổ chức hội nghị và chi phí cho các khoản khác liên quan đến vòng quanh. |
Adrián, który zajmuje się pośrednictwem w wynajmie apartamentów wakacyjnych w Cape San Lucas, nie kryje, kim jest. Adrián, một người bán những căn hộ nghỉ mát tại Cape San Lucas đã làm như vậy. |
Wszyscy w tym pokoju mają dość drapania kasy na opłacenie wynajmów. Ai trong phòng này... cũng phải bò trườn để trả tiền nhà. |
Jeśli aktywami jest dom, to czynszem jest miesięczna rata wynajmu. Nếu tài sản là nhà, tiền thuê từ nó là tiền thuê nhà hàng tháng của bạn. |
Musiałbym wynająć dom za 4, 300 miesięcznie, mimo że ceny rynkowe wynajmu wynoszą tylko 3, 000. Tôi có thể cho thuê nó với 4, 300 USD mỗi tháng, mặc dù có thể giá thuê thị trường chỉ ở 3, 000 USD. |
Niekiedy bojaźliwi ludzie anulują umowy wynajmu obiektów, w których Świadkowie od dawna urządzali swoje zebrania. Nhiều chủ nhà đã sợ hãi hủy bỏ hợp đồng cho mướn những tòa nhà mà Nhân Chứng đã từ lâu dùng làm nơi hội họp. |
Trzeba przecież czymś zapłacić za żywność, odzież, wynajem mieszkania czy zakup domu. Suy cho cùng, chúng ta cần tiền để mua thực phẩm, quần áo, trả tiền thuê nhà hoặc mua nhà. |
Dawg, wydałem więcej kasy na paliwo w drodze na przesłuchania od większości ludzi na wynajem. tiền tớ đổ xăng đi diễn thử... còn nhiều hơn tiền thuê nhà của người khác. |
Jeśli nie zdobędzie samolotu, wynajmie ciężarówkę. Nếu ổng không tìm được máy bay, ổng sẽ quay lại với một chiếc xe tải. |
W 2015 roku Trump zarobił 71 milionów dolarów ze sprzedaży mieszkań oraz 41,9 miliona dolarów z tytułu wynajmu swoich budynków. Năm 2015, Trump bỏ túi 71 triệu USD từ việc bán chung cư và thu về 41,9 triệu USD một năm từ việc cho thuê các cao ốc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wynajem trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.