wykres trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wykres trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wykres trong Tiếng Ba Lan.
Từ wykres trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là biểu đồ, bản vẽ, hình vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wykres
biểu đồnoun Przedstaw na tablicy następujący wykres, zapisując wydarzenia w innej kolejności. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
bản vẽnoun To jest mój wykres "p", Đây là bản vẽ của tôi về biểu đồ hình cây kí hiệu p, |
hình vẽnoun |
Xem thêm ví dụ
(Śmiech) To wykres popularności z zeszłego lata. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
(Ukończony wykres znajduje się w aneksie na końcu podręcznika). (Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này). |
Najłatwiejszy podpunkt - może wykres wcale nie przecina osi x? Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
(Zobacz wykres poniżej). (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Wykres przedstawiający równanie opisane jako x do kwadratu minus 3x minus 4 jest przedstawiony poniżej. Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây. |
W Google Finance możesz obserwować kursy akcji i wykresy notowań w czasie rzeczywistym oraz czytać wiadomości finansowe. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
JL: Tak wygląda wykres pięciu zmysłów. JL: Và đó là cách mà đồ thị năm giác quan hoạt động . |
Tylko na dziś i obiecuję, że później nigdy więcej nie użyję wykresów. Chỉ hôm nay thôi và sau đó tớ hứa là sẽ không bao giờ sử dụng biểu đồ nữa đâu |
Umieściłem je na wykresie logarytmicznym. Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit. |
To wykres logarytmiczny, 10 do potęgi 8 oznacza ponad 100 milionów kolonii na gram a 10 do potęgi 3 to ok. Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000. |
Na drugim wykresie, prognoza na 2050 rok, widać, że gospodarka Chin dwukrotnie przewyższa amerykańską. Indie będą prawie tak samo rozwinięte gospodarczo, jak Stany Zjednoczone. Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
Właściwości wykresu plotera Thiết lập bộ vẽ tín hiệu |
Ten niższy wykres przedstawia stratosferę, która ociepliła się po wybuchach. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Ten wykres prezentuje dane ukazujące szybkość poszukiwań. Nhưng cái mà tôi thể hiện trên biểu đồ này là một vài số đo cho thấy chúng ta đang tìm kiếm với tốc độ nhanh như thế nào |
Widząc wykres, zauważycie, że te dwie kropki są trochę po prawej stronie. Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong. |
Wykres pokazuje tempo bicia serca płodu, w którym czerwień odpowiada temu, co uzyskano dzięki zwykłym pasom, a niebieski odpowiada szacunkom, które uzyskano po użyciu elastycznych, elektronicznych systemów i algorytmów. Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán. |
Przedstaw na tablicy następujący wykres, zapisując wydarzenia w innej kolejności. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
Na tym wykresie pokazuję wam, przy jakiej stawce ludzie przestawali działać. Trong biểu đồ này, tôi sẽ cho các bạn thấy họ dừng lại ở những tỷ lệ nào. |
Mogę otrzymać wykres? Cho tôi xem biểu đồ được không? |
Właściwości wykresu słupkowego Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh |
Usuń wykres Gỡ & bỏ bộ trình bày |
Generacja obrazków podglądu wykresu, ikony pasków narzędzi Tạo ảnh xem trước cho biểu đồ, biểu tượng trên thanh công cụ |
Łatwo jest rysować wykresy, ale chodzi o to by zmienić te krzywe. Thế đấy đó là tất cả những cái dễ dàng để vẽ biểu đồ và những thứ tương tự, nhưng vấn đề là chúng ta cần xoay trở những đường cong này. |
A ostatnim pytaniem jakie chcielibyśmy zadać jest: czy możemy wspólnie podnieść ten wykres szczęścia? Và vì vậy câu hỏi cuối cùng mà chúng tôi hỏi là: chúng ta có thể bẻ ngược biểu đồ hạnh phúc cùng với nhau được không? |
Wykres f( x ) przecina oś x w punktach, w których f( x ) równa się 0, nieprawdaż? Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wykres trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.