wyjaśnienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyjaśnienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyjaśnienie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyjaśnienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giải thích, sự giải thích, chú thích, chú giải, chuyện kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyjaśnienie
giải thích(explanation) |
sự giải thích(account) |
chú thích(comment) |
chú giải(comment) |
chuyện kể(account) |
Xem thêm ví dụ
Wyjaśnił również, że decyzje w sprawie służby wojskowej każdy podejmuje osobiście. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Unikajcie jednak zwykłego wyliczania i przypominania dawniejszych przewinień, tylko wyjaśnijcie, o jakie zasady chodzi w tym wypadku, jak je zastosować i dlaczego przestrzeganie ich ma istotne znaczenie dla trwałego szczęścia. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Wyjaśnij, że w czasach Nowego Testamentu miasta Nazaret, Kafarnaum i Kana znajdowały się w tym regionie. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Członek zespołu redakcyjnego czasopisma Scientific American doszedł do następującego wniosku: „Im wyraźniej będziemy dostrzegać wszystkie fantastyczne szczegóły budowy wszechświata, tym trudniej nam będzie wyjaśnić jego powstanie jedną prostą teorią”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Przemawiając do ludzi, którzy wtedy podlegali Prawu, wyjaśnił, że zamiast jedynie powstrzymywać się od morderstwa, powinni wykorzenić wszelką skłonność do nieustającego gniewu i wystrzegać się używania języka do wypowiadania się z pogardą o braciach. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Zwróćmy uwagę na wyjaśnienia zawarte w Objawieniu. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Warto z nich korzystać, gdy zainteresowany będzie oczekiwać szerszych wyjaśnień. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Zdobyła się na odwagę i wyjaśniła mu biblijny punkt widzenia w tej sprawie. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
Gdy jej wyjaśniono, jakie kroki musi najpierw poczynić, rzekła: „Zabierzmy się do tego jak najszybciej”. Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Chcę to wyjaśnić, bo mamy dziś wyjątkowy dzień. Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt. |
Pozwól, że ci wyjaśnię jak to działa. Bây giờ, tôi giải thích cho anh cách làm nhé. |
Przy pewnej okazji Jezus wyjaśnił: „Nadchodzi godzina i teraz jest, kiedy prawdziwi czciciele będą oddawali Ojcu cześć w duchu i w prawdzie; bo i Ojciec takich szuka, którzy by mu tak cześć oddawali. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
Wyjaśnisz im to. Em có thể giải thích cho họ. |
W drugim tomie angielskiego wydania leksykonu Wnikliwe poznawanie Pism, na stronie 1118 wyjaśniono, że użyte tu greckie słowo parádosis jest rozumiane jako „przekaz ustny bądź pisemny”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
logiczne wyjaśnienie, dlaczego na świecie jest tyle problemów (Objawienie 12:12) Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12. |
Wyjaśniła mi, że ojciec którego miała mówił im, że przyjdzie i zabierze ich w niedzielę na spacer. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Zanim uczniowie zaczną czytać, wyjaśnij, że słowo chorągiew określa flagę lub sztandar, który jest używany do określenia punktu zbiórki lub znak do zgromadzenia w czasie bitwy (zob. lekcja 32). Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
Wyjaśnienie to aktualizuje informacje podane w książce Pilnie zważaj na proroctwa Daniela! w akapicie 24 na stronie 57 oraz zilustrowane na stronach 56 i 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Pokaż wydrukowane zaproszenie i wyjaśnij, jak się nim skutecznie posługiwać. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
Potem Alma wyjaśnił, że jeśli dokonamy tych wyborów i nie wypchniemy nasiona niewiarą, wtedy ‘zacznie ono wzbierać w [naszym] sercu’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
Na przykład kiedy po zmartwychwstaniu spotkał dwóch uczniów zaniepokojonych jego śmiercią, wyjaśnił im swoją rolę w zamierzeniu Bożym. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
„Nie znali się na tym dostatecznie, by odczytać ten napis lub oznajmić królowi jego wyjaśnienie” (Daniela 5:8). “Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”. |
Pełna korespondencja wraz z wymówkami i wyjaśnieniami firmy farmaceutycznej dostępna jest w tym tygodniu w PLOS Magazine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Wyjaśnij, jakie dobrodziejstwa płyną z systematycznego rozważania tekstu dziennego. Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. |
Oprócz wyjaśnienia słuchaczom, co mają robić, zakończenie powinno zawierać motywację do działania. Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyjaśnienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.