wspominać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wspominać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wspominać trong Tiếng Ba Lan.

Từ wspominać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wspominać

đề cập

verb

Poza tym, raport patologa nic o tym nie wspomina.
Với lại cảnh sát và pháp y cũng chẳng đề cập đến

Xem thêm ví dụ

12 Psalm 143:5 ukazuje, co czynił Dawid, gdy napotykał niebezpieczeństwa i wielkie próby: „Wspominam dni dawne, rozmyślam o wszystkich dziełach twoich, rozważam czyny rąk twoich”.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Moja matka o wielu rzeczach nie wspominała.
Mẹ tôi, rất hay dấu diếm.
Wspominaj wspólnie spędzone miłe chwile.
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau.
Około 3500 lat temu Izraelici wędrujący po pustkowiu Synaj zaczęli mówić: „Jakże wspominamy ryby, które za darmo jadaliśmy w Egipcie, ogórki i arbuzy, i pory, i cebule, i czosnek!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Prorok wspomina tu o duchowym niebie, miejscu zamieszkania Jehowy i Jego niewidzialnych, duchowych stworzeń.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Pisma Hebrajskie wspominają o takich osobach w proroctwie dotyczącym Chrystusa Jezusa: „Wyzwoli bowiem biednego wołającego o pomoc, a także uciśnionego i każdego, kto nie ma wspomożyciela.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Wspominając początki swojej służby misjonarskiej, pewien brat opowiada: „Byliśmy młodzi, niedoświadczeni i tęskniliśmy za domem.
Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà.
Czy Logan wspominał coś kiedyś o jego śmierci?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
BIBLIA wspomina o rękach przeszło 1800 razy.
TRONG Kinh Thánh, tay được đề cập đến hơn 1.800 lần.
Żaden werset Pisma Świętego nie wspomina o takiej równości Syna i Ojca, a gdyby nawet wspominał, dowodziłoby to co najwyżej istnienia „dwójcy”, a nie Trójcy.
Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi.
* Itamar, Świadek z Brazylii, wspomina: „Poznanie imienia Bożego było punktem zwrotnym w moim życiu.
* Itamar, một Nhân-chứng ở nước Brazil, nhớ lại: “Khi tôi học biết danh của Đức Chúa Trời, thì tôi đến bước ngoặt của cuộc đời.
Nigdy o tym nie wspominał.
Ông ấy chưa bao giờ đề cập đến
Wspominają o nim świeccy historycy, jak chociażby żyjący w I wieku n.e. Józef Flawiusz i Tacyt.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
Wspominając tamtą przełomową wizytę pasterską, dochodzę do wniosku, że odniosłem z niej większą korzyść niż Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
„Decyzja o powrocie nie była łatwa”, wspomina Philip, „ale uważałem, że mam zobowiązania przede wszystkim wobec rodziców”.
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Biblia nie wspomina, jak często się stykał z Jozjaszem i ile ten miał lat, gdy dziadek skorygował swe postępowanie.
Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi.
Uściskaliśmy się i zaczęliśmy wspominać minione wydarzenia — teraz już jako bracia.
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo.
Stevenson powiedział, wspominając swoje powołanie do Kworum Dwunastu Apostołów, że w służbie w królestwie Pana, a w szczególności jako Apostoł, będzie bardziej koncentrował się na przewodzeniu poprzez służbę, a nie na służbie poprzez przewodzenie.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
Małżeństwo wspomina: „Wiedzieliśmy, że to prawda, ale obawialiśmy się, że jeśli porzucimy nasze dotychczasowe wierzenia, zostaniemy zaatakowani przez duchy”.
Họ kể lại: “Chúng tôi nhận biết những gì mình đang học là lẽ thật nhưng sợ rằng nếu đổi đạo thì sẽ bị thần thánh trừng phạt”.
Wyobrażając sobie wspomaganie słabych, podnoszenie rąk, które zwisają i wzmacnianie słabych kolan, wspominam słodką siedmiolatkę, która pokazała swojemu dziadkowi zasadzoną przez siebie — w ramach szkolnego projektu dla drugoklasistów — małą sadzonkę pomidorów.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Ta sama relacja biblijna wspomina jeszcze o demonicznym „księciu Grecji” (Daniela 10:12, 13, 20).
Lời tường thuật cũng nói đến “vua [thuộc các quỉ] của Gờ-réc”.
Znajomy wspominał, jak jego babka, jadąc drogą, by odwiedzić wnuka w więzieniu, z oczyma pełnymi łez modliła się z bólem: „Starałam się dobrze żyć.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
Gloria, która wychowała troje dzieci, wspomina: „Nie stać nas było na markową odzież, więc sama szyłam dla dzieci i mówiłam im, że noszą coś niepowtarzalnego, czego nie ma nikt inny”.
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
Prasa nie wspominała, że ofiarami byli członkowie ruchu oporu.
Báo chí tránh không nói rằng nạn nhân là những người kháng chiến.
Niektórzy spośród jego uczniów wspominają o jej wspaniałości, jest bowiem „przyozdobiona pięknymi kamieniami oraz rzeczami poświęconymi”.
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wspominać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.