wkręt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wkręt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wkręt trong Tiếng Ba Lan.
Từ wkręt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ốc vít, vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wkręt
ốc vítnoun Łączone na kołki, zamiast wkrętów. Được ghép bằng kẹp, không dùng ốc vít. |
vítnoun Łączone na kołki, zamiast wkrętów. Được ghép bằng kẹp, không dùng ốc vít. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli wycierania wrzeciona nie jest w Specyfikacja wzdłuż osi Y, możemy użyć środkowy wkręty do bardzo niewielkich dostosowań odczyty wycierania podczas zmiany wartości dziobu i twist przez nieznaczne kwoty Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Obluzowany wkręt. Vậy còn những chiếc kệ bị mất? |
To jakiś wkręt? Đây không phải một trò đùa tinh vi hay là...? |
Inne gniazdo jest dla starszych maszyn serii SL zależnie od typu wieży umieścić ramienia montażu, albo w gnieździe posiadacza narzędzie OD lub wkręt posiadacza narzędzie VDI Các khe khác là dành cho SL- Series máy cũ hơn tùy thuộc vào tháp pháo Kiểu, đặt cánh tay tự lắp hoặc trong một khe cắm OD người giữ công cụ hoặc một rãnh VDI công cụ chủ |
Ile wkrętów jeszcze zostało? Còn bao nhiêu con chốt nữa? |
Z twist usunięte nadszedł czas na niższych bliski bilansowania wkręty do stanowiska Với twist gỡ bỏ, nó là thời gian đến mid giữa San lấp mặt bằng đinh vít vào vị trí |
Cholerka, dziewczyno, nie słyszałaś nigdy o czymś takim jak wkręt? cô chưa nghe nói đùa bao giờ à? |
Odkręć dwa wkręty w pokrywie. Xoay 2 ống khóa chặn ngược chiều kim đồng hhồ. |
Łączone na kołki, zamiast wkrętów. Được ghép bằng kẹp, không dùng ốc vít. |
Wszystkie elementy — od pokrycia i wiązarów dachowych po meble, zasłony, muszle klozetowe, końcówki do pryszniców, a nawet wkręty i gwoździe — przysłano w kontenerach z Australii. Mọi vật liệu—từ tôn, kèo tới đồ đạc trong nhà, màn, toa-lét, vòi hoa sen, thậm chí cả đinh, ốc—đều được chở bằng tàu từ Úc sang. |
Dopasować środkowy wkręty do usunięcia wszelkich twist gdy śruby zostały dokręcone Điều chỉnh đinh vít trung để loại bỏ bất kỳ xoắn gây ra khi các vít được thắt chặt |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wkręt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.