wieszak trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wieszak trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wieszak trong Tiếng Ba Lan.
Từ wieszak trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là móc, mắc áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wieszak
mócverb noun Może na takiego nie wygląda, ale widziałem, jak zabił Somalijczyka drutem od wieszaka. Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. |
mắc áonoun Pomyślałem: jest tyle rodzajów wieszaków. Và có tất cả các loại mắc áo. |
Xem thêm ví dụ
W sali wszystkie trzy z nich miały swoje kapelusze z wieszakiem, wyciągnął laskami z uchwytu trzciny, skłonił w milczeniu i opuścili mieszkanie. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
To jest 65 tys. wieszaków na ulicy pełnej sklepów z odzieżą. Đây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang. |
Przybrana matka: Tymek, czemu nie odwieszasz mokrego ręcznika na wieszak? Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi. |
Przyniosłem sobie do pokoju telefon i obdzwaniałem pralnie chemiczne w Winnipeg pytając, ile by zapłacili za wieszaki na ubrania. Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo. |
Było późne popołudnie, a oni w małej piwiarni z Iping Wieszak. Đó là vào cuối buổi chiều, và họ đã ít bia- cửa hàng của Iping Hanger. |
Chudziutką randkę z wieszakiem zamiast głowy? Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? |
Nie możesz zostawić nawet wieszaka. Ngay cả một cái móc áo cũng không thể bỏ lại. |
Z pewnego rodzaju upór ojciec nie chciał zdjąć jego sługa mundurze nawet w domu, i podczas gdy jego suknia spania wisiał niewykorzystanych w wieszak na ubranie, ojciec drzemał całkowicie ubrany w jego miejsce, jako jeśli był zawsze gotowy do jego odpowiedzialność, a nawet tutaj czekał na głos swojego przełożonego. Với một loại bướng bỉnh của người cha từ chối cởi bỏ đồng phục đầy tớ của mình ngay cả ở nhà, và trong khi áo choàng ngủ của ông treo không sử dụng trên móc áo, cha đẻ dozed hoàn toàn mặc quần áo trong vị trí của mình, như nếu anh ta luôn luôn sẵn sàng cho trách nhiệm của mình và ngay cả ở đây đang chờ đợi tiếng nói của cấp trên của mình. |
Dostałem 3,5 centa za 1000 wieszaków. Tôi có 3,5 cent cho 1000 cái mắc áo. |
Wieszak. Móc treo. |
2 centy od wieszaka. Họ thường trả bạn 2 cent cho 1 cái mắc áo. |
Tak, żeby takie wieszaki jak wy nie gadały za moimi plecami. Ừ, để không bị mấy con khốn như các cậu không nói xấu sau lưng. |
Może na takiego nie wygląda, ale widziałem, jak zabił Somalijczyka drutem od wieszaka. Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. |
Zdobyłem też szczypce i jakieś wieszaki, zebrałem wszystkie liny i stworzyłem coś na kształt ścieżki z lin. Tôi lấy một chiếc kìm và vài cái móc áo, và tôi biến chúng thành một đường đi bằng dây |
To jest 65 tys. wieszaków na ulicy pełnej sklepów z odzieżą. Đây là 65. 000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang. |
Dzięki klamrom, pasom i wieszakowi na ubrania. Tôi làm thế bằng vòng, dây nịt và móc quần áo. |
Tylne posiada kołnierze " wieszak " umożliwiające powiesić na kołnierzu panelu dachu, gdy są wyrównane i w odpowiednie miejsce Các bảng sau có " hanger " bích mà cho phép họ để treo trên mặt bích bảng mái nhà trong khi họ được liên kết và hơi say trong nơi |
Dostałem 3, 5 centa za 1000 wieszaków. Tôi có 3, 5 cent cho 1000 cái mắc áo. |
Położył wieszak na krześle pani Yancy, kiedy nazwała go okropnym chłopcem Cậu ấy đã ném chiếc ghế của cô Yancy khi cô ấy gọi cậu là một thằng bé tồi tệ |
Inni klienci siedzieli na obrotowych stołkach przy marmurowym barze lub w boksach, a ich palta wisiały na wieszaku. Những khách hàng khác ngồi ở ghế xoay tại quầy bằng đá cẩm thạch hoặc bên trong các quầy có các móc treo áo khoác. |
Jakie śliskie wieszaki. Mấy cái móc áo này trơn nhỉ. |
Podłącz kabel telefoniczny do programową i wstawić łącznik do gniazda telefonicznego w płycie wieszak Đính kèm dây điện thoại để chạy bộ xử lý và chèn các kết nối vào Jack cắm điện thoại trong tấm hanger |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wieszak trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.