wiata trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiata trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiata trong Tiếng Ba Lan.
Từ wiata trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thế giới, 世界, trái đất, Thế giới, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiata
thế giới(world) |
世界(world) |
trái đất(world) |
Thế giới(world) |
nhà kho(penthouse) |
Xem thêm ví dụ
Zanim wdrożono program budowy Sal Królestwa, zebrania często odbywały się pod wiatami krytymi strzechą Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái lá |
Je? li w Loch Ness jest potwór,? wiat ma prawo o tym wiedzieć Nếu như có # con wái vật ở Hồ Ness, thì thế giới có quyền dc biết |
Przed każdą stoi wiata zrobiona z yotojolo, zdrewniałych łodyg kaktusa. Trước mỗi nhà có lợp một mái làm bằng yotojolo, một chất gỗ trong thân cây xương rồng. |
Buick jest zaparkowany przed wiatą, a ona podzwania sobie kluczykami. Chiếc Buick ở ngoài, và bà ấy lúc lắc, leng keng chùm chìa khóa. |
Bardzo chciałbym opowiadać o astronomii, ale podejrzewam, że liczba osób, których interesuje transport promieniowania w atmosferach nieszarych i polaryzacja światła w górnej warstwie atmosfery Jowisza zmieściłaby się w wiacie autobusowej. Tôi muốn nói về thiên văn học của tôi, nhưng tôi nghi ngờ số người quan tâm đến năng lượng bức xạ trong bầu khí quyển không phải xám và sự phân cực của ánh sáng trên bầu không khí cao hơn trên sao Mộc trên số người lấp đầy một chỗ trú xe bus. |
Podbije nowy ¶ wiat. Thế giới mới can trường. |
Bo oczywiście mają wiatę dla aut. Dĩ nhiên họ có nhà xe. |
Ona czeka pod wiatą. Mẹ đang đứng ở nhà xe. |
Zobaczył potwora, i zapałał determinacjš do tego, by ujrzała go również reszta? wiata Sag pải!- Ông ta đã thấy con wái vật...... và ông ta đã quyết định để cả thế giới cùng thấy |
Wcześniej malawijskie zbory organizowały zebrania w klasach szkolnych, prowizorycznych wiatach lub nawet pod drzewami. Trước đây, các buổi nhóm của tín đồ đạo Đấng Ki-tô ở Malawi được tổ chức trong các lớp học, những chỗ che tạm thời hoặc thậm chí dưới tán cây. |
Mogą być przy wiacie. Tôi nghĩ họ đang ở bến xe. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiata trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.