wędlina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wędlina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wędlina trong Tiếng Ba Lan.

Từ wędlina trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xúc xích, Xúc xích, lạp xưởng, thành phố làng, dồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wędlina

xúc xích

(sausage)

Xúc xích

(sausage)

lạp xưởng

(sausage)

thành phố làng

dồi

(sausage)

Xem thêm ví dụ

Trudno sobie wyobrazić, aby chrześcijanin będący właścicielem sklepu zamawiał albo sprzedawał dewocjonalia, spirytystyczne amulety, papierosy bądź wędliny z dodatkiem krwi.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.
Tak od razu to myślę... O podwójnej taśmie i o kawałku wędliny.
Nhưng tớ vừa nảy ra 1 ý tưởng, tớ nghĩ tới keo dán hai mặt và vài miếng thịt hộp.
Dystrybucją wędlin, szynek " Zdobywcy ".
Tôi giao giăm-bông, giăm-bông " Kẻ Chinh Phục. "
To albo bardzo świeży ser albo bardzo stara wędlina.
Hoặc là phô-mai rất mới hoặc là thịt rất cũ.
* Oznacza to, że należy zredukować do minimum ilość soli zużywanej w trakcie przygotowywania posiłków, a także zmniejszyć spożycie żywności konserwowanej, wędlin i wędzonek.
* Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wędlina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.