WE trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ WE trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ WE trong Tiếng Ba Lan.

Từ WE trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ WE

trong

sinh ra

Tom i trzej inni członkowie załogi zostali zranieni w wypadku.
Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn.

Xem thêm ví dụ

Za miesiąc, licząc od jutra, odbędzie się spotkanie zorganizowane w Waszyngtonie przez Narodową Akademię Nauk USA, na którym zostanie podjęta ta kwestia.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
Bo chcą opuścić osadę i szukać roboty w mieście.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Jednakże ktoś, kto tak postępuje, naraża się na niebezpieczeństwo obciążenia się winą krwi, gdyby w pewnych sytuacjach wymagano od niego użycia broni.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
"Dusza w ruchu" to motto ruchu paraolimpijskiego.
"Tinh thần vận động" là phương châm của phong trào Paralympic.
Ważne jest, by pamiętać, że większość objawień nie przychodzi w spektakularny sposób.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
A w co oni wierzą?
Đức tin nơi ai?
To moja pierwsza sprawa w Biurze.
Là vụ đầu của tôi cục đấy.
W ostatnich dwóch minutach - nie.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Jak się również okazało, w wiosce nie było żadnej makulatury.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Nazwa ulicy pochodzi od tego, że w XVII wieku Wall Street była północną granicą ówczesnego Nowego Amsterdamu.
Tên gọi của phố này xuất phát từ thực tế là vào thế kỷ 17, phố này là ranh giới phía bắc của khu định cư New Amsterdam.
W najważniejszej kwestii zawiódł — nie dochował Mu wierności.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manu buduje więc łódź, a ryba ciągnie ją aż do pewnej góry w Himalajach, gdzie łódź osiada.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Będziecie mogli w prosty, przystępny i wyczerpujący sposób głosić fundamentalne wierzenia, które są cenne dla was jako członków Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mogliśmy jedynie podjąć próbę dopłynięcia do oddalonej o 64 kilometry przystani w miejscowości Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét Apia.
W torcie było coś, co im zaszkodziło!
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Było to, że nasz Wielki Wybuch nie był jedynym. Nasz trójwymiarowy wszechświat może być zakotwiczony w wielowymiarowej przestrzeni.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Mogę teraz czytać po raz pierwszy w życiu.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Wyjaśnił również, że decyzje w sprawie służby wojskowej każdy podejmuje osobiście.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Stosujcie w praktyce.
Thực hành.
Podobno ma najtwardszy kij w ekipie prezydenckiej.
Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm
Pod koniec XVIII wieku cesarzowa Rosji Katarzyna Wielka ogłosiła, że chce objechać południową część swojego imperium w towarzystwie kilku zagranicznych ambasadorów.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Nasze czujniki widzą w ciemności, we mgle i w deszczu.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
Wczoraj, zdałam sobie sprawę, że obrałam niewłaściwy tok myślenia w przypadku sprawy pana żony.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Unikajcie jednak zwykłego wyliczania i przypominania dawniejszych przewinień, tylko wyjaśnijcie, o jakie zasady chodzi w tym wypadku, jak je zastosować i dlaczego przestrzeganie ich ma istotne znaczenie dla trwałego szczęścia.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ WE trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.