wakacje trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wakacje trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wakacje trong Tiếng Ba Lan.
Từ wakacje trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kỳ nghỉ, nghỉ hè, ngày lễ, đổi gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wakacje
kỳ nghỉnoun (Okres przerwy w pracy, nauce przeznaczony na wypoczynek i rekreację.) Co muszę zrobić, żeby wyjechać z tobą na wakacje? Em phải làm gì để có được một kỳ nghỉ với anh thế? |
nghỉ hènoun Kiedy byłem młody, w czasie wakacji pracowałem w fabryce mojego ojca. Khi còn nhỏ, tôi làm việc trong nhà máy của cha tôi trong lúc nghỉ hè. |
ngày lễnoun (Okres przerwy w pracy, nauce przeznaczony na wypoczynek i rekreację.) Możesz tu zostać do wakacji. Cháu có thể ở lại đây cho đến mấy ngày lễ. |
đổi giónoun |
Xem thêm ví dụ
Mawialiśmy, że są to wakacje. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
W roku 1949, gdy pan Haxworth był na długich wakacjach w Anglii, do Singapuru przyjechało sześcioro misjonarzy, absolwentów 11 klasy Szkoły Gilead. Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore. |
Przejąłem twoje obowiązki na czas twoich wakacji. Trong khi cô nghỉ sinh đẻ, tôi làm công việc của cô. |
Trwały wakacje, więc grono to było liczniejsze niż zwykle. Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường. |
Nie miałem wakacji od lat. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. |
Możesz tu zostać do wakacji. Cháu có thể ở lại đây cho đến mấy ngày lễ. |
Może tylko wyjechał na wakacje. Có lẽ anh ta chỉ đi nghỉ phép thôi! |
Nigdy nie byłem na wakacjach. Tôi chưa từng đi nghỉ mát. |
Już prawie koniec wakacji i chciałam go zobaczyć, nim wrócę na uczelnię. Mùa hè sắp trôi qua, và em muốn được qua thăm bác trước khi quay lại trường. |
Jesteśmy tu na wakacjach. Chúng cháu đang đi nghỉ mát. |
Mieliśmy sześć miesięcy wakacji. Tao đã có kỳ nghỉ 6 tháng ở ngoài đó. |
Na przykład Andrew chciał pojechać na wakacje do Francji i rozmawiać z Francuzami po francusku. Andrew chẳng hạn, dự định đi nghỉ hè tại Pháp, và anh mong muốn có thể nói chuyện với người bản xứ bằng tiếng mẹ đẻ của họ. |
Masz tutaj zagadnienie na twoje wakacje. Cái này cho kó ngh ) cça anh |
Pewien przyjaciel w czasie letnich wakacji zabrał swą młodą rodzinę w kilka podróży, między innymi do godnych zapamiętania historycznych miejsc. Một người bạn đưa gia đình có con nhỏ của mình đi vài chuyến nghỉ hè, kể cả đi tham quan những di tích lịch sử đáng nhớ. |
Dali mi ją na wakacje. Họ cho tôi nhân kỳ nghỉ. |
możemy zapomnieć o wakacjach! Những ngày hè đã hết. |
Cóż... w wakacje mam nurkować w jaskiniach w meksyku. Hôm nghỉ lễ, tôi định đi lặn trong hang ở Mexico. |
Kojarzymy to także z brakiem stresu, i z wakacjami. Chúng ta cũng liên hệ nó với việc xả stress và trong các kỳ nghỉ. |
Na wycieczkach szkolnych, wakacjach z rodziną, czy w drodze z zajęć do do domu zbaczałem do lasów i zbierałem gałęzie drzew, używając narzędzi przemycanych w szkolnej torbie. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Wszyscy z mojej dzielnicy na Manhattanie są na wakacjach. Láng giềng ở khu Manhattan đã đi hết. |
Podkreśl korzyści płynące z codziennego czytania Biblii podczas wakacji, urlopu oraz w innych okolicznościach, gdy nasz zwykły rozkład zajęć ulega zmianie. Nhấn mạnh lợi ích của việc duy trì chương trình đều đặn đọc Kinh Thánh mỗi ngày, ngay cả trong thời gian đi nghỉ hè hoặc những lúc khác ngoài thói quen thường ngày. |
„A potem próbuję wrócić do normalnego życia. Nie rezygnuję też z ulubionych zajęć — uczę się chińskiego, biorę udział w chrześcijańskich zgromadzeniach, wyjeżdżam na wakacje z rodziną i przyjaciółmi. Rồi tôi cố gắng trở lại đời sống bình thường và làm những điều tôi thích—như học tiếng Trung Hoa, dự đại hội tín đồ Đấng Christ, và đi nghỉ mát với gia đình và bạn bè. |
Co muszę zrobić, żeby wyjechać z tobą na wakacje? Em phải làm gì để có được một kỳ nghỉ với anh thế? |
Może jest na wakacjach w UK. Hắn có thể ở đâu đó trong nước Anh. |
Zachęcona ich przykładem, Tetiana w czasie wakacji jeździła z innymi na tereny oddalone na Ukrainie i Białorusi, gdzie Świadkowie nigdy przedtem nie głosili. Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wakacje trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.