वंश~परंपरा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वंश~परंपरा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वंश~परंपरा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वंश~परंपरा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là triều, triều đại, triều vua, Triều đại, vương triều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वंश~परंपरा

triều

(dynasty)

triều đại

(dynasty)

triều vua

(dynasty)

Triều đại

(dynasty)

vương triều

(dynasty)

Xem thêm ví dụ

(उत्पत्ति 3:15) इब्राहीम के ज़रिए ही उस वंश को आना था, इसलिए इसमें ताज्जुब की कोई बात नहीं कि शैतान का खास निशाना इब्राहीम ही होता।
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
इस वंश में 190 से अधिक ज्ञात जातियाँ सम्मिलित हैं।
Hơn 190 loài được ghi nhận trong chi này.
मगर साक्षी बनने का उनका यह फैसला, उस छोटे-से पिछड़े इलाके के लोगों की प्राचीन परंपराओं और आशंकाओं के खिलाफ था।
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
इस किताब में एक महान और नयी वाचा का इंतज़ाम समझाया गया है, जो इब्राहीम से किए उस वादे पर आधारित है कि उसके वंश के ज़रिए पृथ्वी के सारे घराने आशीष पाएँगे।
Thư cho chúng ta biết sự sắp đặt về giao ước mới tuyệt hảo dựa theo lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham; đó là nhờ Dòng Dõi của ông mà mọi dân trên đất sẽ nhận được phước.
इब्रानियों ११:१७-१९ प्रकट करता है: “विश्वास ही से इब्राहीम ने, परखे जाने के समय में, इसहाक को बलिदान चढ़ाया, और जिस ने प्रतिज्ञाओं को सच माना था। और जिस से यह कहा गया था, कि इसहाक से तेरा वंश कहलाएगा; वह अपने एकलौते को चढ़ाने लगा।
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
23 हां, और निश्चित तौर पर वह फिर से युसूफ के बाकी बचे वंशों को उनके प्रभु परमेश्वर के बारे में ज्ञात कराएगा ।
23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ.
7 इसलिए, मेरी आशीष के कारण प्रभु परमेश्वर तुम्हें नष्ट नहीं होने देगा और वह तुम पर और तुम्हारे वंश पर हमेशा दयालु बना रहेगा ।
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
वंश के बारे में वादे तो किए गए थे, मगर सारा की गोद फिर भी सूनी रही।
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
पश्चिमी शिक्षण परंपरा में क्लासिक्स (उत्कृष्ट साहित्य) का संदर्भ परंपरागत प्राचीन संस्कृतियों, विशेष रूप से प्राचीन यूनानी और रोमन संस्कृतियों से है।
Cổ điển học, theo truyền thống học thuật phương Tây, ám chỉ các nền văn hóa cổ đại, đó là Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại.
शैतान के वंश में कौन शामिल हैं?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
यधपि वे विदेशी वंश के थे, सुलैमान के दासों की सन्तानों ने बाबुल छोड़कर और लौटकर परमेश्वर की उपासना पुन:स्थापित करने में भाग लेने के द्वारा अपनी परमेश्वरीय भक्ति को साबित किया।
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
बाइबल विद्यार्थी इस बात पर अटल थे कि वे किसी परंपरा या इंसान के विचारों से नहीं बल्कि बाइबल के आधार पर ही फैसला करेंगे।
Sau khi xem xét mọi bằng chứng sẵn có trong Kinh Thánh, họ ghi lại những kết luận của họ.
51 और जितने लोगों ने विश्वास किया उन्होंने अपने युद्ध के हथियार नीचे डाल दिए, और अपनी ईर्ष्या और अपने पूर्वजों की परंपराओं को भी त्याग दिया ।
51 Và tất cả những ai được athuyết phục đều cất bỏ khí giới chiến tranh của mình và xóa bỏ hận thù cùng truyền thống của tổ phụ họ.
फिर भी, जब उसका पति ९९ साल का था, यहोवा ने अपनी वह प्रतिज्ञा दोहरायी जो उसने सालों पहले की थी—इब्राहीम का अवश्य ही “वंश,” या वारिस होगा।
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
इन से रब्बियों की परंपराओं की ग़ुलामी करने से प्राप्त पाखण्ड आत्म-धर्माभिमान कैसे संपूर्ण रूप से बेकार बन गया!
Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao!
इब्राहीम के वंश को परमेश्वर ने अनमोल विरासत देने का वादा किया
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu
मसीह की देह में शामिल अभिषिक्तों को पतरस ने लिखा: “तुम एक चुना हुआ वंश, राजकीय याजकों का समाज, एक पवित्र प्रजा, और परमेश्वर की निज सम्पत्ति हो, जिस से तुम उसके महान् गुणों को प्रकट करो जिसने तुम्हें अंधकार से अपनी अद्भुत ज्योति में बुलाया है।”
Ông viết cho những thành viên xức dầu hợp thành thân thể của Đấng Christ như sau: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh, là dân thuộc về Đức Chúa Trời, hầu cho anh em rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài”.
और हम बात करते हैं इस बारे में कि कैसे औरतों के इतने सबल दृष्टिकोण होते हैं, हमारी नाज़ुक स्थिति के कारण और परंपरा के रखवाले होने के कारण कि हम में बहुत संभावनाएं हैं बदलाव के कारक होने की.
Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi
27 और इसके पश्चात जब तुम्हें आशीषित किया गया तब पिता का वह अनुबंध पूरा हुआ जिसे उसने इब्राहीम से यह कहते हुए बनाया था: तुम्हारे वंश के द्वारा पृथ्वी की सारी जातियां आशीषित होंगी—अन्य जातियों पर मेरे द्वारा पवित्र आत्मा उंडेलते हुए जो कि वह आशीष है जो मेरे लोगों को तितर-बितर करते हुए, अन्य जातियों को सबसे शक्तिशाली बनाएगी, हे इस्राएल का घराना ।
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
इस प्रकार, उस पीढ़ी के अनेक यहूदियों ने अपनी पहचान सर्प के वंश के भाग के रूप में करायी।
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
मौखिक परंपराओं को रटने में मदद देने के लिए, हर नियम या परंपरा को छोटा करके एक संक्षिप्त, लघु सूक्ति बना दिया गया था।
Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn.
(यहेजकेल 21:26, 27) ये शब्द साफ दिखाते हैं कि वादा किए गए “वंश,” यानी जिसके पास मुकुट पहनने का कानूनी ‘अधिकार’ है, उसका आना अभी बाकी था।
Dựa vào những lời này, chúng ta thấy rằng “dòng-dõi” đã hứa, “Đấng đáng được”, khi ấy vẫn chưa đến.
५ यहोवा ने इब्राहीम से वादा किया: “पृथ्वी की सारी जातियां अपने को तेरे वंश के कारण धन्य मानेंगी।”
5 Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
अमालिकिया राजा बनने के लिए षडयंत्र करता है—मोरोनी स्वतंत्रता का झण्डा बनवाता है—वह अपने धर्म को बचाने के लिए लोगों से प्रदर्शन करवाता है—सच्चे विश्वासी ईसाई कहलाते हैं—यूसुफ के बचे हुए वंशों को बचाया जाता है—अमालिकिया और वाद-विवाद करनेवाले नफी के प्रदेश भाग जाते हैं—जो स्वतंत्रता का समर्थन नहीं करते हैं उन्हें मृत्यु दी जाती है ।
A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử.
8-10. (क) यहूदी धर्मगुरुओं की ज़बानी परंपराओं ने कैसे गैर-यहूदियों और स्त्रियों के खिलाफ घृणा को बढ़ावा दिया?
8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वंश~परंपरा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.