विमुख trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विमुख trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विमुख trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विमुख trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là miễn cưỡng, không thuận lợi, không thích, không sẵn lòng, bất đắc dĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विमुख
miễn cưỡng(reluctant) |
không thuận lợi(untoward) |
không thích(reluctant) |
không sẵn lòng(reluctant) |
bất đắc dĩ(reluctant) |
Xem thêm ví dụ
यही कारण है, प्रत्येक बार जब बृहस्पति विमुखता तक पहुँचता है, यह पूर्व की ओर लगभग 30 ° खिसक गया होता है, जो एक राशि-चक्र की चौड़ाई है। Hay mỗi lần Sao Mộc đến vị trí xung đối nó tiến về phía đông khoảng 30°, bằng bề rộng một cung hoàng đạo. |
हम यह भली भाँति जानते हैं कि आप याचकों को कभी विमुख नहीं होने देते हैं। Ông luôn mong muốn những điều tốt đẹp thay vì nỗi lo sợ những điều xấu xa. |
चूँकि मंगल की कक्षा उत्केंद्रित है, सूर्य से विमुखता पर इसका आभासी परिमाण -३.० से -१.४ तक के परास का हो सकता है। Bởi vì quỹ đạo Sao Hỏa có độ lệch tâm đáng kể cho nên độ sáng biểu kiến của nó ở vị trí xung đối với Mặt Trời có thể thay đổi trong khoảng −3,0 đến −1,4. |
मगर इस्राएलियों से जो वादा किया गया था उससे हम भी तसल्ली पा सकते हैं कि अगर ‘वे यहोवा से प्रेम करेंगे, और उसकी आज्ञा मानेंगे, और उससे कभी विमुख नहीं होंगे तो यहोवा उनका जीवन होगा और उन्हें लंबा जीवन देगा।’ Thế nhưng, chúng ta tìm thấy niềm an ủi qua lời tuyên bố với dân Y-sơ-ra-ên rằng nếu họ ‘thương-mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời họ, vâng theo tiếng phán Ngài, và tríu-mến Ngài thì Ngài là sự sống họ và làm cho họ được sống lâu’. |
परमेश्वर का वचन कहता है, “प्रभु [“यहोवा,” NW] की आंखें धर्मियों पर लगी रहती हैं, और उसके कान उन की बिनती की ओर लगे रहते हैं, परन्तु प्रभु बुराई करनेवालों के विमुख रहता है।”—१ पतरस ३:१२. Lời Đức Chúa Trời nói: “Vì mắt của Chúa đoái-trông người công-bình, tai Ngài lắng nghe lời cầu-nguyện người, nhưng mặt Chúa sấp lại nghịch với kẻ làm ác” (I Phi-e-rơ 3:12). |
उन्नीस सौ अट्ठारह-उन्नीस में, वे मानव समाज के आगे एक विमुख स्थिति में थे, और उनके धार्मिक शत्रुओं ने सोचा कि वे उन्हें नष्ट कर सकते हैं। Năm 1918-1919, họ ở trong vị thế bị xã hội loài người ruồng bỏ và các kẻ thù nghịch tôn giáo nghĩ chúng có thể diệt trừ họ. |
मुझे ज़रा मौका दे मैं किसी को भी तुझसे विमुख कर सकता हूँ।’ Giá mà Chúa cho tôi cơ hội, tôi có thể làm cho bất cứ người nào từ bỏ Chúa”. |
स्पष्टतः उसे लोगों के साथ होना अच्छा लगता था और वह मिलनसारिता के विमुख नहीं था। Rõ rệt là ngài thích hòa mình với người ta và không ghét việc tiếp xúc trong xã hội. |
नैतिक रूप से अशुद्ध लोग परमेश्वर से विमुख हैं।—इफिसियों ४:१८, १९. Những người thiếu đạo đức xa cách Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:18, 19). |
जवाब, ज़ाहिर है, अगर आप 125 अरब या 130 अरब खर्च करते हैं एक देश में एक साल में, आप हर चीज़ में भागिदार हैं, हर सहायता एजेंसि - जो पैसे का एक विशाल राशि प्राप्त करती है अमेरिका और यूरोपीय सरकारों से स्कूलों और क्लीनिकों का निर्माण करने के लिए - वह कुछ हद तक विमुख हैं इस विचार से कि अफगानिस्तान एक अस्तित्व खतरा नहीं है वैश्विक सुरक्षा के लिए. Vâng câu trả lời, tất nhiên, là, nếu bạn chi 125 hoặc 130 tỉ dollar một năm ở một nước, bạn thu phục hầu hết mọi người, kể cả các đại diện cứu trợ -- những người bắt đầu nhận những khoản tiền kếch xù từ các chính phủ Mỹ và Châu Âu để xây trường học và trạm xá -- đã hầu như mất đi xu thế thách thức quan niệm rằng Afghanistan là một mối đe dọa tồn tại đối với an ninh toàn cầu. |
हालाँकि मनुष्य मूलतः परमेश्वर के स्वरूप में सृजा गया था, वह अपने रचयिता से विमुख हो गया है। Mặc dù vào lúc ban đầu được dựng theo hình ảnh của Đức Chúa Trời, nhưng loài người đã trở nên xa cách Đấng Tạo Hóa của họ (Ê-phê-sô 4:17, 18). |
परमेश्वर से विमुख, मनुष्य एक धर्मी और न्यायपूर्ण संसार बनाने में समर्थ है ही नहीं।—नीतिवचन १४:१२; सभोपदेशक ८:९. Vì xa cách Đức Chúa Trời, người ta không có khả năng để thiết lập một thế giới công bằng và chính trực (Châm-ngôn 14:12; Truyền-đạo 8:9). |
वे बच्चे जो ऐसा महसूस करते हैं कि वे कभी-भी अपने माता-पिता को ख़ुश नहीं कर सकते या जो महसूस करते हैं कि उनके माता-पिता का धर्म उन्हें नकारात्मक और कटु बना रहा है तो शायद वे निराश हो जाएँ, और जिसके परिणामस्वरूप वे आख़िरकार सच्चे विश्वास से विमुख हो जाएँ।—कुलुस्सियों ३:२१. Những con trẻ nào cảm thấy rằng chúng không thể nào làm vui lòng cha mẹ hoặc nghĩ rằng tôn giáo của cha mẹ dường như chỉ làm cho cha mẹ hay bắt bẻ và chỉ trích, thì rất có thể chúng trở nên nản lòng, và hậu quả là chúng sẽ lìa bỏ đức tin thật (Cô-lô-se 3:21). |
(२ पतरस ३:६) जलप्रलय के बाद यहोवा से विमुख दूसरा संसार विकसित हुआ, और वह अभी-भी अस्तित्व में है। Sau trận Nước Lụt, thế gian dần dần lại xa cách Đức Giê-hô-va, và nó vẫn còn hiện hữu. |
इस संसार की निराशाजनक परिस्थिति का एक दूसरा कारण है इसकी बढ़ती हुई धैर्य की कमी, जो यहोवा से विमुख होने का नतीजा है। Một nguyên do khác khiến cho thế gian này ngày càng thiếu sự kiên nhẫn là tình trạng vô vọng của nó, hậu quả của việc xa lánh Đức Giê-hô-va. |
जब शैतान अर्थात् इबलीस और अन्य व्यक्ति परमेश्वर की शासकता से विमुख हुए तो उससे उत्पन्न समस्याओं की समाप्ति करना इस हुकूमत का उद्देश्य बन गया। Mục tiêu của chính phủ đó là để chấm dứt những vấn đề gây ra bởi Sa-tan Ma-quỉ và những kẻ đã xây bỏ sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
(गलतियों ५:२६) उनका “ज्ञान [बुद्धि]” “सांसारिक” है, जो परमेश्वर से विमुख पापपूर्ण मनुष्यों का लक्षण है। Sự “khôn-ngoan” của họ “thuộc về đất”—là một đặc điểm của loài người tội lỗi xa cách Đức Chúa Trời. |
इस प्रश्न और शैतान के उत्तर से यह प्रदर्शित हुआ, कि यहोवा परमेश्वर शैतान को उसकी चुनौती, कि वह किसी को भी परमेश्वर से विमुख कर सकता था, को कार्यान्वित करने के लिये पूरा मौक़ा दे रहा था। Câu hỏi này và lời đáp của Sa-tan chứng tỏ rằng Đức Giê-hô-va đã cho Sa-tan quyền tự do để chứng minh lời thách đố của hắn rằng hắn có thể làm cho bất cứ ai lìa bỏ Đức Chúa Trời. |
सब प्राणियों, या परमेश्वर से विमुख मानव समाज की वर्तमान बरबादी हमें नूह के दिनों के भ्रष्ट और हिंसक संकर ‘गिरानेवालों’ द्वारा लायी गयी अपभ्रष्टता की याद दिलाती है। Sự suy tàn hiện tại của mọi xác thịt hoặc xã hội loài người xa cách Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ đến sự thối nát do những kẻ “Đánh ngã” gây ra, là những kẻ nửa người nửa thiên sứ, hung bạo và thối nát vào thời Nô-ê (Sáng-thế Ký 6:4, 12, 13, phụ chú [Anh ngữ]; Lu-ca 17:26). |
इस बात का भी प्रदर्शन हुआ कि शैतान प्रत्येक व्यक्ति को परमेश्वर की सेवा करने से विमुख नहीं कर सकता था। Đồng thời chúng ta cũng thấy rằng Sa-tan đã không có thể làm cho hết thảy mọi người lìa bỏ Đức Chúa Trời và ngưng phụng sự Ngài. |
8 और इस प्रकार छह वर्ष भी नहीं बीते थे कि अधिकतर लोग अपनी धार्मिकता से विमुख हो गए थे, जैसे कि कुत्ता अपनी उलटी की तरफ जाता है और सुअरनी अपने कीचड़ में लोटने जाती है । 8 Và như vậy là sáu năm chưa trôi qua mà phần đông dân chúng đã rời bỏ sự ngay chính của mình chẳng khác chi chó liếm lại ađồ nó đã mửa, hay như heo lăn lóc trong vũng bùn dơ. |
(भजन 65:2,3) प्रेरित पतरस भी हमें यकीन दिलाता है कि यहोवा “की आंखें धर्मियों पर लगी रहती हैं, और उसके कान उन की बिनती की ओर लगे रहते हैं, परन्तु प्रभु बुराई करनेवालों के विमुख रहता है।” (Thi-thiên 65:2, 3) Sứ đồ Phi-e-rơ bảo đảm với chúng ta: “Mắt của Chúa đoái-trông người công-bình, tai Ngài lắng nghe lời cầu-nguyện người”. |
प्रेरित पतरस ने लिखा: “प्रभु की आंखें धर्मियों पर लगी रहती हैं, और उसके कान उन की बिनती की ओर लगे रहते हैं, परन्तु प्रभु बुराई करनेवालों के विमुख रहता है।”—1 पतरस 3:12. Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Mắt của Chúa đoái-trông người công-bình, tai Ngài lắng nghe lời cầu-nguyện người, nhưng mặt Chúa sấp lại nghịch với kẻ làm ác”.—1 Phi-e-rơ 3:12. |
परन्तु उन्होंने सख्त कानून बनाया कि एक जाति दूसरी जाति के मामलों में हस्तक्षेप नहीं करेगी जिससे कि प्रदेश में कुछ हद तक शांति बनी रहे; फिर भी उनके हृदय प्रभु अपने परमेश्वर से विमुख थे, और उन्होंने भविष्यवक्ताओं पर पत्थरवाह किया और उन्हें अपने बीच में से निकाल दिया । Nhưng họ đã lập ra những đạo luật rất nghiêm khắc để cho chi tộc này không được vi phạm đến chi tộc khác, nên nhờ đó mà họ có được phần nào thái bình trong nước; tuy nhiên lòng họ lại xa Chúa, Thượng Đế của họ, và họ ném đá các vị tiên tri và xua đuổi các vị ấy. |
उनके अधिकांश बच्चे न सिर्फ़ “पाप के साथ” जन्मे बल्कि शैतान के प्रभाव में भी आ गए, और थोड़े ही समय में एक समस्त संसार अस्तित्व में आ गया जो सच्चे परमेश्वर से विमुख था।—उत्पत्ति ६:५; भजन ५१:५. Phần lớn con cháu của họ không những sanh ra “trong tội-lỗi” mà còn rơi vào vòng ảnh hưởng của Sa-tan, và trong một thời gian ngắn, cả thế gian đã xa cách Đức Chúa Trời thật (Sáng-thế Ký 6:5; Thi-thiên 51:5). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विमुख trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.