веснушки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ веснушки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ веснушки trong Tiếng Nga.
Từ веснушки trong Tiếng Nga có các nghĩa là tàn hương, tàn nhang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ веснушки
tàn hươngnoun |
tàn nhangnoun Мальчик с веснушками, толстый азиат с наращенными волосами, обезьяна. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác. |
Xem thêm ví dụ
Тогда я заработала свои веснушки. Đó là lúc em có những vết tàng nhan này. |
Мальчик с веснушками, толстый азиат с наращенными волосами, обезьяна. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác. |
Сколько я извела сыворотки чтобы вывести веснушки, которыми вы покрылись. Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông. |
Эти веснушки называются солнечными пятнами, и они - только один из примеров магнитного поля Солнца. Những thứ này được gọi là vết đen, và chúng chỉ là một trong số các biểu hiện của từ trường Mặt Trời. |
Если бы для описания себя Бог использовал духовные понятия, это было бы все равно, что объяснять слепому от рождения человеку особенности своей внешности, например какой у тебя цвет глаз или что такое веснушки. Nếu Đức Chúa Trời tự miêu tả cho chúng ta bằng từ ngữ thần linh, thì chẳng khác nào cố giải thích những chi tiết về ngoại hình, như màu mắt hoặc tàn nhang trên da bạn, cho một người khiếm thị từ thuở sơ sinh. |
Но вы заметите кое-что еще, и это то, что на "лице" Солнца есть веснушки. Nhưng bạn cũng để ý thấy thứ khác, rằng trên bề mặt Mặt Trời có những đốm màu đen. |
Но вы заметите кое- что еще, и это то, что на " лице " Солнца есть веснушки. Nhưng bạn cũng để ý thấy thứ khác, rằng trên bề mặt Mặt Trời có những đốm màu đen. |
У меня рыжие волосы, веснушки и кривые зубы. và răng thì lộn xộn. |
Веселая Молли в веснушках? Bươm bướm? |
Эумеланин, формирующий широкую палитру тёмных цветов кожи, а также тёмные, каштановые и русые волосы, и феомеланин, от которого появляются веснушки и рыжие волосы. Một là eumelanin, làm gia tăng tông màu da nâu, cũng như là tóc đen, nâu và vàng. và còn lại là pheomelanin, gây nên tàn nhang màu nâu đỏ và tóc đỏ. |
По каждой веснушке на твоем восхитительном носике. Nhớ từng nốt tàn hương trên cái mũi xinh xắn của em. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ веснушки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.