verðmæti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verðmæti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verðmæti trong Tiếng Iceland.
Từ verðmæti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giá trị, giá, bảo vật, giá cả, nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verðmæti
giá trị(value) |
giá(value) |
bảo vật
|
giá cả(value) |
nghĩa(value) |
Xem thêm ví dụ
Læknirinn mikli, Jesús Kristur, mun beita verðmæti lausnarfórnar sinnar „til lækningar þjóðunum.“ Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Þið getið fundið svör við spurningum lífsins, öðlast fullvissu um tilgang ykkar og verðmæti ykkar sjálfra, og mætt eigin áskorunum og fjölskyldunnar með trú. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
ALLIR kristnir menn eiga verðmæti af einu eða öðru tagi. Là tín đồ Đấng Christ, tất cả chúng ta đều sở hữu một điều gì đó có giá trị. |
(1. Pétursbréf 2:22) Þegar Jesús dó átti hann því feikileg verðmæti sem syndarinn Adam átti ekki við dauða sinn — réttinn til að lifa sem fullkominn maður. (1 Phi-e-rơ 2:22) Vậy khi chết, Chúa Giê-su có một điều rất quí giá mà người tội lỗi A-đam không có lúc chết —quyền được sống với tư cách một người hoàn toàn. |
Verðmæti kórala má sjá af því að Biblían fjallar um þá á svipaðan hátt og gull, silfur og safírsteina. Kinh Thánh miêu tả về giá trị của san hô tương tự như cách Kinh Thánh miêu tả về giá trị của vàng, bạc và ngọc lam. |
Ræðst það af verðmæti þess sem tekið er, tilefninu eða einhverju öðru? Tuy nhiên, một số người cho rằng việc lấy đồ của người khác không có gì sai nếu đồ vật ấy không mấy giá trị hoặc người lấy thật sự cần nó. |
Nauðsynlegt er að gera sér persónulega grein fyrir að við þörfnumst lausnargjaldsins, að iðka trú á verðmæti fórnar Jesú og láta síðan trúna birtast í verki með því að hlýða boðum hans. Chỉ tin Giê-su một cách tiêu cực không thể đem lại sự bình an đó. |
Faraóinn gat ekki notfært sér þessi verðmæti vegna þess að hann var dáinn. Vì đã chết, Pha-ra-ôn không thể sử dụng những vật đắt tiền ấy. |
Hvorki gull, silfur né önnur verðmæti veita þá nokkurt öryggi eða skjól. Trong ngày ấy, mọi thứ mà thế gian của Sa-tan tin cậy sẽ sụp đổ. |
„Hafið hugfast að verðmæti sálna er mikið í augum Guðs: “Hãy ghi nhớ rằng dưới mắt của Thượng Đế thì giá trị của con người rất lớn lao; |
Orðasambandið „í heiðri hafður“ gefur til kynna virðingu og verðmæti. Từ “kính-trọng” muốn nói đến việc coi trọng hay xem một điều nào đó là có giá trị đáng quý. |
Sé farið rétt með andleg verðmæti verða þau okkur til góðs líkamlega, tilfinningalega og andlega. Khi sống đúng theo các giá trị thiêng liêng, chúng ta được lợi ích về mặt thể chất, tình cảm và tinh thần. |
Orð hans gerðu mig auðmjúkan og mér varð hugsað um verðmæti þessarar litlu sálar í augum þeirra sem umhyggjusamlega önnuðust hana. Những lời nói này của ông ấy làm cho tôi hạ mình khi nghĩ về giá trị của linh hồn bé nhỏ này đối với những người đã chăm sóc kỹ lưỡng cho nó. |
Eins og orðið er notað í ritningunum, peningar eða verðmæti skulduð öðrum valda því að lántakandinn er á vissan hátt í ánauð. Như được dùng trong thánh thư, tiền bạc hay tài sản thiếu người khác khiến cho kẻ mượn phải bị ở trong hình thức nô lệ. |
Verðmæti þeirra grundvallaðist í orðunum: „Ég elska þig.“ Sức mạnh của kho báu này nằm trên nền tảng vững chắc của lời nói “con yêu mẹ.” |
Ef Ísraelsmaður varð fátækur og seldi sig í þrælkun til manns af annarri þjóð gat ættingi keypt hann lausan með því að greiða gjald sem talið var jafngilda verðmæti hans. (3. Nếu một người Y-sơ-ra-ên rơi vào cảnh nghèo và bán mình làm nô lệ cho một người ngoại, một thân nhân có thể chuộc lại bằng cách trả một giá được xem là có giá trị tương đương với người nô lệ đó. |
Skiljið alls ekki verðmæti eða skilríki eftir í yfirhöfnum í fatahengi. Xin chớ gọi điện thoại hay biên thư cho ban quản lý thính đường hội nghị để hỏi thăm tin tức về các vấn đề hội nghị. |
Þá, árið 33 að okkar tímatali, eftir fórnardauða sinn og upprisu á andlegu tilverusviði, bar Jesús verðmæti lausnarfórnar sinnar fram ‚fyrir augliti Guðs.‘ Það opnaði leiðina enn frekari, nýjum atburðum hérna „undir sólinni.“ — Hebreabréfið 9:24; 1. Pétursbréf 3:18. Rồi, vào năm 33 tây lịch, sau khi hy sinh chịu chết và được sống lại trong thể thần linh, Giê-su đã trình diện “trước mặt Đức Chúa Trời”, đặt nền tảng cho những diễn biến kỳ diệu khác “ở dưới mặt trời” (Hê-bơ-rơ 9:24; I Phi-e-rơ 3:18). |
Andleg verðmæti beina athyglinni að langtímalaunum en ekki skammtímaánægju. Các giá trị thiêng liêng nhấn mạnh đến những phần thưởng về lâu về dài chứ không phải sự mãn nguyện tạm thời. |
Í Bandaríkjunum var gefinn út peningaseðill að verðmæti 10.000 dollarar (um 750.000 íslenskar krónur). Giấy bạc với giá trị cao nhất phát hành ở Mỹ có giá trị bề ngoài là 10.000 Mỹ Kim. |
Verðmæti sálna Giá trị của con người |
Þótt Davíð væri neitað um þau sérréttindi kom það ekki í veg fyrir að hann undirbyggi verkið og heiðraði Jehóva með því að leggja persónulega fram afarmikil verðmæti í mynd gulls, silfurs og dýrra steina. Việc không được đặc ân xây đền thờ đã không ngăn cản Đa-vít dự trù cho công việc xây cất đó và tôn vinh Đức Giê-hô-va bằng cách đích thân đóng góp vàng, bạc và đá quí rất đắt giá (II Sa-mu-ên 7:1-13; I Sử-ký 29:2-5). |
Með tilkomu fullkomins mannslífs lágu fyrir þau verðmæti sem þurfti til að kaupa mannkynið undan synd og dauða. Với sự xuất hiện của một người hoàn toàn nên có người đủ khả năng trả cái giá để chuộc loài người khỏi tội lỗi và sự chết. |
Margir þeirra fundu sannleika Biblíunnar – sem er miklu verðmæti en gull – og gátu þá hrópað: „Evreka!“ Nhiều người trong số đó đã tìm được sự thật Kinh Thánh, quý giá hơn cả vàng, và có thể thốt lên “Eureka!”. |
Líkt og þessi maður átti Jesús mikil verðmæti áður en hann steig upp til himna. Giống như người đàn ông đó, Chúa Giê-su có một điều vô cùng quý giá trước khi ngài về trời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verðmæti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.