utan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utan trong Tiếng Iceland.
Từ utan trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngoài, bên ngoài, từ bên ngoài, mặt ngoài, ở ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utan
ngoài(without) |
bên ngoài(outside) |
từ bên ngoài(outside) |
mặt ngoài(outside) |
ở ngoài(outside) |
Xem thêm ví dụ
(Jóhannes 8:12-59) Hann dvelst utan Jerúsalem og hefur kröftuga boðunarherferð í Júdeu. (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
10 Í Kaupmannahöfn hefur lítill hópur boðbera borið vitni á götunum fyrir utan járnbrautarstöðvar. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
7 Stundaskrá er nauðsynleg: Finnst þér enn utan seilingar að geta starfað 70 klukkustundir á mánuði? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Eftir að systir ein hafði hjálpað til á alþjóðlegu móti sagði hún: „Fyrir utan fjölskyldu mína og nokkra vini þekkti ég ekki marga á staðnum. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
Fyrir utan ađ búnađurinn sjálfur er margbrotinn. Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp. |
Hátterni hans ógnaði hreinleika safnaðarins og hneykslaði meira að segja fólk utan safnaðarins. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
Hugsanlega mætti skilja boðsmiða eftir þar sem fólk er ekki heima. Gætið þess að láta miðann í póstkassann eða lúguna svo að ekki sjáist í hann utan frá. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
Lycanar á vakt utan múranna? Lycan tuần tra bên ngoài thành? |
* Deilið fagnaðarerindinu með fjölskyldu ykkar, ættingjum eða vinum, sem eru utan kirkjunnar eða lítt virkir. * Chia sẻ phúc âm với những người trong gia đình hay bạn bè ngoại đạo hoặc kém tích cực. |
En þegar hún fékk að vita að Kenneth og Filomena voru fyrir utan kom hún til dyra og bauð þeim inn. Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
12 Það kemur kannski ekki á óvart þegar svona vandamál koma upp utan kristna safnaðarins. 12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh. |
Þá er friður okkar augljós jafnvel þeim sem fyrir utan standa. Trong những dịp như thế, ngay những người ngoài cũng thấy rõ sự hòa thuận của chúng ta. |
Þegar dóttir Daníels varð átta ára, varð honum ljóst að hún vildi deilda skírnardegi sínum með vinum sínum utan kirkjunnar. Khi con gái của mình được tám tuổi, Daniel biết rằng nó sẽ muốn chia sẻ ngày làm phép báp têm của nó với bạn bè là những người không phải tín hữu của Giáo Hội. |
Heilshugar þátttaka hvers og eins af þjónum Jehóva mun þar fyrir utan verða til stórkostlegs vitnisburðar um Guð kærleikans, Jehóva, og son hans, Jesú Krist. Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ. |
Hvað finnst þér sjónvarpið vera að kenna með því að sýna 9000 kynlífsatriði utan hjónabands á einu ári á besta áhorfstíma? Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình? |
„Þegar karl getur konu barn utan hjónabands, ætti að leggja fulla áherslu á að þau giftist. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
(Rómverjabréfið 14:4; 1. Þessaloníkubréf 4:11) Það er samt þess virði að skoða hvaða gagn fjölskyldan hefur af því ef móðirin ákveður að vinna ekki fulla vinnu utan heimilis. Không ai nên chỉ trích quyết định của người khác (Rô-ma 14:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11). Tuy nhiên, việc xem xét những lợi ích mà gia đình có được khi người mẹ không làm việc cả ngày bên ngoài là điều đáng làm. |
Þeir þurfa líka þess vegna að sýna visku í sambandi sínu við þá sem eru utan sannkristna safnaðarins. Vì thế, họ cũng cần phải dùng sự khôn ngoan khi giao thiệp với những người ngoài hội thánh thật của tín đồ đấng Christ. |
Tveimur mínútum eftir, rejoined hann litli hópur sem hafði myndast utan Một vài phút sau, ông tái gia nhập các nhóm nhỏ đã hình thành bên ngoài |
Tíu þessara bræðra og systra búa utan Bandaríkjanna. Mười trong số các anh chị này không sống ở Hoa Kỳ. |
Fólk utan safnaðarins býður okkur kannski að taka þátt í einhverju vafasömu, eða við erum beðin að gera eitthvað sem gengur í berhögg við meginreglur Biblíunnar. Những người không phải là Nhân Chứng đôi khi mời chúng ta tham gia những hoạt động có thể không thích hợp với nguyên tắc trong Kinh Thánh. |
Fallið ekki í þá freistni að faðmast og kyssast ástríðuþrungið, liggja þétt upp við hvort annað eða snerta líkama hvors annars á óviðurkvæmilegum stöðum, hvort heldur utan eða innan klæða. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Hún hefur haldið vandlega utan um fjárhag heimilisins allt frá fyrstu dögum hjónabands síns. Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình. |
En í fyrstu skildu þeir ekki fyllilega hvað það útheimti af þeim að halda sig utan við stjórnmál að öllu leyti. Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị. |
4 Og avíngarður minn hefur bspillst gjörsamlega, og enginn gjörir cgott utan fáeinir, og þeim dskjátlast í mörgum tilvikum vegna eprestaslægðar, og allra hugir eru spilltir. 4 Và avườn nho của ta đã bị bhư hỏng hết, và không còn một ai làm điều gì ctốt lành, ngoại trừ một số ít; và họ đã bị dsai lầm trong nhiều trường hợp, vì enhững mưu chước tăng tế, nên tất cả có lòng thối nát. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.