upphaf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upphaf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upphaf trong Tiếng Iceland.
Từ upphaf trong Tiếng Iceland có nghĩa là bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upphaf
bắt đầuverb Brúðkaupið er opinbert upphaf að þessu sérstaka sambandi. Lễ cưới là dịp công khai cho biết hai người bắt đầu một mối quan hệ đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Skírn gefur okkur nýtt upphaf Phép Báp Têm Mang Đến Cho Chúng Ta một Khởi Đầu Mới |
Með samanburði á genamynstri manna um víða veröld hafa þeir fundið skýrar vísbendingar þess að allir menn eigi sama forföður, þar sé upphaf DNA allra manna á öllum tímum, okkar þar með talið. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Opinbert upphaf áætlunarinnar árið 2018 var opinn dráttur fyrir Fótbolti fyrir vináttu í beinni útsendingu, en 32 alþjóðleg vináttulið voru búin til í samræmi við þennan útdrátt . Khởi đầu chính thức của chương trình năm 2018 được diễn ra bằng lễ bốc thăm mở trên không của Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, theo kết quả bốc thăm, 32 đội tuyển bóng đá quốc tế - các nhóm Hữu nghị - được hình thành. |
Fyrir kennara: Notið spurningar við upphaf kafla til að koma af stað umræðum og beinið nemendum eða fjölskyldumeðlimum að textanum til að finna meiri upplýsingar. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Okv 1:7 – Hvernig er það að óttast Jehóva „upphaf þekkingar“? Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào? |
Svo sannarlega nýtt upphaf. Một khởi đầu mới, đúng vậy. |
Þessir atburðir upp úr 1914 voru, eins og Jesús sagði, „upphaf fæðingarhríðanna.“ Theo lời Giê-su nói, những biến cố ấy từ năm 1914 trở đi là “đầu sự tai-hại” (Ma-thi-ơ 24:8). |
* Sjá einnig Maður, menn; Ráð eða þing á himnum; Stríð á himni; Upphaf * Xem thêm Ban Đầu; Chiến Tranh trên Thiên Thượng; Hội Nghị trên Thiên Thượng; Loài Người |
17 Vígsla og skírn eru upphaf lífsstefnu þar sem við tökum mið af vilja Jehóva í öllu sem við gerum. 17 Việc dâng mình và làm báp têm đánh dấu sự khởi đầu đời sống mới của chúng ta, một đời sống mà chúng ta nghĩ đến ý muốn của Đức Giê-hô-va trong mọi hoạt động của mình. |
Hjónabandið – upphaf þess og tilgangur Nguồn gốc và mục tiêu của hôn nhân |
Biblían segir því um upphaf þjónustu hans: „Hann kom til Nasaret, þar sem hann var alinn upp, og fór að vanda sínum á hvíldardegi í samkunduna og stóð upp til að lesa.“ Rồi khi ngài bắt đầu làm thánh chức, Kinh-thánh tường thuật: “Đức Chúa Jêsus đến thành Na-xa-rét, là nơi dưỡng-dục Ngài. Theo thói quen, nhằm ngày Sa-bát, Ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc”. |
3 Skírnin er þó enginn endapunktur heldur upphaf heilagrar þjónustu við Guð sem vígður þjónn hans. 3 Dù vậy, phép báp têm của bạn không phải là sự cuối cùng nhưng là sự bắt đầu của một đời sống dâng hiến cho thánh chức đối với Đức Chúa Trời. |
(1. Tímóteusarbréf 1:17) Jesús er hins vegar „frumburður allrar sköpunar“ og „upphaf sköpunar Guðs.“ (1 Ti-mô-thê 1:17) Trái lại, Chúa Giê-su là “Đấng sanh ra đầu hết thảy mọi vật dựng nên”, “đầu cội-rễ cuộc sáng-thế của Đức Chúa Trời”. |
... greyptir leirmunir viđ upphaf nútíma framræslu sem viđ sjáum einnig í Skara Brae í Skotlandi. Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland. |
Upphaf grískrar fornaldarheimspeki er rakið til þessarar aldar. Và bài thơ Thời hoa đỏ đã ra đời trong hoàn cảnh này. |
4 „Upphaf speki er ótti [Jehóva],“ skrifaði sálmaritarinn. 4 Người viết Thi-thiên ghi: “Sự kính-sợ Đức Giê-hô-va là khởi-đầu sự khôn-ngoan” (Thi-thiên 111:10). |
Ūetta er ekki frábært upphaf á tímabilinu. Đây không phải là một cách hay để bắt đầu phần thi. |
(Jóhannes 1:1; Opinberunarbókin 19:13) Í Opinberunarbókinnni 3:14 talar hann um sig sem „upphaf sköpunar Guðs.“ Nơi Khải-huyền 3:14 ngài nói về chính mình như “đấng làm đầu cội-rễ cho cuộc sáng-thế của Đức Chúa Trời”. |
Þetta var upphaf fyrstu upprisunnar. Đây là sự khởi đầu của Lần Phục Sinh Thứ Nhất. |
Til dæmis er ekki langt síðan vísindamenn fundu sannanir fyrir því að alheimurinn eigi sér upphaf. Ví dụ, chỉ gần đây các nhà khoa học mới tìm ra bằng chứng cho thấy vũ trụ có sự khởi đầu. |
32 Og þetta er upphaf þeirrar ráðsmennsku, sem ég hef útnefnt þeim og niðjum þeirra eftir þá. 32 Và đây là khởi đầu công việc quản lý mà ta đã chỉ định cho họ và dòng dõi họ sau này. |
Allir hinir heimsku og lærðu og vitru menn, allt frá upphafi sköpunarinnar, sem segja anda mannsins eiga sér upphaf, sanna um leið að hann hljóti þá að eiga sér líka endi. Og ef sú kenning er sönn, þá væri kenning gereyðingar einnig sönn. Tất cả những người rồ dại, hoc thức và thông thái từ lúc đầu của sự sáng tạo, là những người nói rằng linh hồn con người có một sự khởi đầu, chứng minh rằng nó phải có một sự kết thúc; và nếu giáo lý đó là đúng, thì giáo lý về sự kết thúc linh hồn con người cũng sẽ đúng. |
Þessum fávísu þjónum gæti brugðið illilega þegar þeir sjá Babýlon hina miklu eyðast við upphaf þrengingarinnar. Khi hoạn nạn diễn ra, có lẽ những người dại sẽ bàng hoàng khi thấy Ba-by-lôn Lớn bị hủy diệt. |
Meira að segja alheimurinn á sér upphaf. Ngay cả vũ trụ còn có sự khởi đầu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upphaf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.