umiejętność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umiejętność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umiejętność trong Tiếng Ba Lan.

Từ umiejętność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghệ thuật, nghệ-thuật, mỹ thuật, nghệ thuật nghệ-thuật 藝術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umiejętność

nghệ thuật

noun

Nie potrzeba nam jakichś wysokich umiejętności w sprzedaży?
Muốn bán được hàng thì cũng phải có nghệ thuật chứ.

nghệ-thuật

noun

Nie potrzeba nam jakichś wysokich umiejętności w sprzedaży?
Muốn bán được hàng thì cũng phải có nghệ thuật chứ.

mỹ thuật

noun

nghệ thuật nghệ-thuật 藝術

noun

Xem thêm ví dụ

Sporty ekstremalne na najwyższym poziomie, jak ten, są możliwe tylko gdy ćwiczy się krok po kroku, kiedy pracuje się naprawdę ciężko nad umiejętnościami oraz swoją wiedzą.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Doskonalenie podstawowych umiejętności i minimum kulturowego alfabetyzmu umyka licznym spośród naszych studentów.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Mądre decyzje i powodzenie w życiu z pewnością zależą od umiejętności odróżniania dobra od zła.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
Zupełnie inaczej wyglądała sytuacja w Izraelu, gdzie do nabycia tych umiejętności zachęcano dosłownie każdego.
Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học.
Szkolenie się w przedstawianiu wstępów, prowadzeniu rozmowy i odpowiadaniu na zarzuty może być interesującym zajęciem i stanowić doskonałą okazję do rozwijania swoich umiejętności.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Taka wymiana uczy je podstaw prowadzenia rozmowy — a jest to umiejętność, która się mu przyda na całe życie.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Możesz zaznać chwilowej ulgi dzięki nawiązywaniu lub umacnianiu przyjaźni, uczeniu się nowych umiejętności albo korzystaniu z różnych form rozrywki.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Możecie pomagać przesiedlonym uchodźcom w nauce lokalnego języka, rozwijać ich umiejętności zawodowe lub ćwiczyć rozmowy kwalifikacyjne.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
Przy wyborze tych doświadczonych, ciężko pracujących mężczyzn brano pod uwagę między innymi ich łagodność, wiedzę biblijną, umiejętność przemawiania i nauczania oraz wierne obstawanie przy nauce o okupie.
Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc.
Kiedy stała się dorosłą osobą, Helen Keller zasłynęła ze swojej miłości do języka, umiejętności pisarskich i elokwencji publicznej wypowiedzi.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
Dał mu struny głosowe, język i wargi umożliwiające mówienie, a także zasób słów i umiejętność tworzenia nowych wyrazów.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Umiejętności rozwinięte, by to ukryć, nie działały w tym środowisku.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
Tak, nie trać możliwości pokazania swoich umiejętności
Có, họ sẽ không bỏ lỡ cơ hội thể hiện kỹ năng đâu
Z powołania jestem rzeźbiarzem i pracuję w firmie budowlanej, gdzie wykorzystuję swoje umiejętności pracy w drewnie.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Lepiej lub gorzej obznajomiony z techniką i teoriami impresjonistów i neoimpresjonistów van Gogh udał się następnie do Arles, żeby tam rozwijać świeżo nabyte umiejętności.
Sau khi học hỏi được kĩ thuật và kinh nghiệm từ những họa sĩ theo trường phái Ấn tượng và Tân ấn tượng, Van Gogh tới Arles để phát triển các tác phẩm theo hướng này.
Dzięki jakiej otrzymanej od Boga umiejętności możemy przejawiać wiarę?
Chúng ta có được đức tin là nhờ khả năng nào do Đức Chúa Trời ban?
Jest to umiejętność postawienia się na czyimś miejscu i odczuwania cudzego bólu w naszym sercu.
Tính đồng cảm là khả năng tự đặt mình vào hoàn cảnh của người khác, chẳng hạn như cảm nhận từ đáy lòng mình về nỗi đau của người khác.
Ew. Łukasza 2:52), by dokonywać więcej rzeczy za mniej, by zdobywać przydatne umiejętności układania priorytetów i upraszczania oraz zwiększone umiejętności dbałości o dobra materialne, które do tej pory zdobyliśmy.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Czekałem na demonstrację jakichś umiejętności pocieszania, których, jak sądziłem, mi brakowało, a które były mi tak potrzebne.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
System edukacji będzie musiał ewoluować, żeby nauczyć odpowiednich umiejętności.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Z całą pewnością nie ma lepszego sposobu na wykorzystanie naszej umiejętności czytania!
Chắc chắn không có cách nào khác tốt hơn để dùng khả năng đọc sách của chúng ta!
Pewnej niedzieli, biorąc udział w spotkaniach w swojej gminie, dowiedziała się, że dystrykt Asamankese sponsorował program umiejętności czytania i pisania po angielsku.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Nasz Ojciec Niebieski pragnie, byśmy wzrastali, a na to składa się doskonalenie umiejętności oceny faktów, dokonywania osądu i podejmowania decyzji.
Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải tăng trưởng, và điều đó bao gồm việc phát triển khả năng của chúng ta để đánh giá những sự kiện, đưa ra những xét đoán, và đưa ra những quyết định.
Wasza umiejętność współpracy drużynowej ma istotny wpływ na wynik gry.
Khả năng ăn ý cùng đồng đội ảnh hưởng cực lớn đến kết cục trận đấu
Zdobyłem umiejętność podniesienia się z tych uwarunkowań dzięki dążeniu do uzyskania dobrego wykształcenia oraz z pomocą troskliwych rodziców.
Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umiejętność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.