umfang trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umfang trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umfang trong Tiếng Iceland.
Từ umfang trong Tiếng Iceland có nghĩa là phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umfang
phạm vi
(b) Hvernig líta vottar Jehóva á umfang prédikunarstarfs síns? b) Nhân-chứng Giê-hô-va xem phạm vi công việc rao giảng của họ như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Illvirki af þessari stærðargráðu virðast af öðrum toga, bæði hvað varðar umfang og eðli.“ Sự độc ác đến độ này có vẻ khác biệt về mức độ cũng như về tính chất”. |
Vinsamlega íhugið umfang þessa loforðs: Xin hãy xem xét tầm quan trọng của lời hứa này: |
Umfang og styrkur boðunarinnar eykst (1) með því að sífellt fleiri bætast í hóp boðbera Guðsríkis og (2) með því að hver og einn leitast við að auka hlutdeild sína í prédikunarstarfi Guðsríkis. Phạm vi và cường độ của thông điệp này đều gia tăng (1) vì càng ngày càng có nhiều người công bố về Nước Trời và (2) vì mỗi người đều đang tìm cách gia tăng nỗ lực của mình trong việc rao giảng về Nước Trời. |
Eðli eða umfang þeirrar umönnunar, sem foreldri þarf, getur verið mikið álag á líkamlega, andlega og tilfinningalega heilsu þeirra sem veita hana. Cha hay mẹ cần sự chăm sóc nhiều đến độ có thể làm cho con cái mệt mỏi về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm. |
umfang boðunarinnar? phạm vi của công việc họ thực hiện? |
Eðli breytinganna og umfang þeirra var skýrt merki þess að áhrifin væru runnin undan rifjum voldugri aðila en nokkurs einstaks manns eða stofnunar manna — já, áhrifavaldurinn var erkióvinur Jehóva, Satan djöfullinn. Tính chất và tầm mức của sự sửa đổi cho thấy rõ có một nguồn ảnh hưởng mạnh mẽ hơn bất cứ cá nhân hoặc tổ chức nào của con người—đúng vậy, ảnh hưởng của chính kẻ đại thù của Đức Giê-hô-va, Sa-tan Ma-quỉ. |
Með því að iðka trú á Jesú geta þeir unnið „meiri verk,“ að því er varðar umfang, en Jesús vann hér á jörðunni. Vì thực hành đức tin nơi Giê-su, họ có thể làm những “việc lớn hơn” trong phạm vi lớn hơn là trong thời kỳ Giê-su sống trên đất. |
Kristur hjálpar okkur að skilja betur umfang þjáninga sinna, er hann sagði við spámanninn Joseph Smith: Đấng Ky Tô đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn mức độ đau khổ của Ngài khi Ngài phán cùng Tiên Tri Joseph Smith: |
Hvetjið þá sem hafa verið virkir boðberar um nokkurra ára skeið til að íhuga gæði og umfang heilagrar þjónustu sinnar. Khuyến khích những ai đã hoạt động tích cực qua nhiều năm rồi nên ngẫm nghĩ về chất và lượng của thánh chức. |
(b) Hvernig líta vottar Jehóva á umfang prédikunarstarfs síns? b) Nhân-chứng Giê-hô-va xem phạm vi công việc rao giảng của họ như thế nào? |
Ezra Taft Benson forseti: „Við verðum að skoða jarðneskt hlutverk spámannsins í ljósi eilífðarinnar til að skilja umfang þess. Chủ Tịch Ezra Taft Benson: “Để có một tầm nhìn về tính chất trọng đại của sứ mệnh trên trần thế của Vị Tiên Tri, chúng ta cần phải xem điều đó với một sự hiểu biết về vĩnh cửu. |
Nú á tímum heldur jarðneskt skipulag Jehóva áfram að sækja fram og eykur stöðugt umfang starfsemi sinnar og skilning sinn á orði Guðs. Ngày nay tổ chức của Đức Giê-hô-va trên đất tiếp tục tiến tới từ từ, luôn luôn nới rộng tầm hoạt động và gia tăng sự hiểu biết Lời Đức Chúa Trời. |
Ég skynjaði það, en fékk hvorki greint umfang, né tímamörk Drottins í þeim ásetningi hans að byggja upp og upphefja ríki sitt. Tôi đã có thể cảm nhận được điều đó, nhưng tôi không thể nhìn thấy mức độ và thời điểm của ý định của Chúa để xây đắp và làm vinh hiển vương quốc của Ngài. |
Með því móti er hægt að minnka umfang næstu kynslóða. Cấu trúc này cho phép giảm kích thước so với thế hệ đầu tiên. |
6 Umfang þessa mikla prédikunarstarfs sést best á því að Vottar Jehóva þýða nú og dreifa biblíutengdum ritum á meira en 500 tungumálum. 6 Sự phát triển của công việc rao giảng được thấy rõ qua việc Nhân Chứng Giê-hô-va dịch và phân phối các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong hơn 500 ngôn ngữ. |
Það dregur úr trúverðugleika manns að taka dýpra í árinni en efni standa til eða ýkja tölur, umfang eða alvöru mála. Nói quá vấn đề hoặc phóng đại những báo cáo bao gồm con số, mức độ, hoặc tính chất nghiêm trọng sẽ khiến người ta nghi ngờ tính chất đáng tin cậy của bạn. |
Umfang ráðstefnu þessarar á sér ekki fordæmi, en hún nær yfir höf og meginlönd, til fólks hvarvetna. Chúng ta đã phát sóng đại hội này đến các khu vực còn rộng lớn hơn trước, vượt qua các lục địa và đại dương để đến với các tín hữu ở khắp mọi nơi. |
* Minnist stuttlega á efnið á bls. 443 í bókinni Jehovah’s Witnesses — Proclaimers of God’s Kingdom og berið saman umfang boðunarstarfsins árið 1935 og þjónustuskýrslu nýjustu Árbókarinnar. * Bình luận vắn tắt về những điều được nói đến trong sách Proclaimers, trang 443, cho thấy phạm vi của công việc rao giảng được thực hiện vào năm 1935 so với số thống kê trong cuốn Yearbook hiện nay. |
„En við ráðum ekki ein við hið gríðarlega umfang slíkra hörmunga,“ bætir hann við. Ông nói thêm: “Nhưng chúng ta không thể một mình đối phó với những thảm họa ở tầm mức to lớn như thế”. |
Umfang laga Jehóva Phạm vi luật pháp của Đức Chúa Trời |
Þið munuð hljóta styrk og einnig innblástur til að þekkja takmörk og umfang það sem þið hafið til að þjóna. Các chị em sẽ được củng cố và còn được soi dẫn để biết được mức độ về khả năng phục vụ của các chị em. |
Umfang þeirra illskuverka, sem hafa átt sér stað á okkar öld, sýnir að slík skýring fær ekki staðist. Nội mức độ tàn ác diễn ra trong thế kỷ của chúng ta cũng đủ chứng tỏ lời giải thích đó là sai lầm. |
Maðurinn sagði líka: „Þegar ég sá umfang þess sem reynt var að gera, varð mér ljóst að ég hafði uppgötvað afhverju tölvur voru fundnar upp.“ Anh ta nói tiếp: “Khi nhìn thấy tầm quan trọng của việc họ đang cố gắng làm, thì tôi đã nhận ra rằng mình đã khám phá ra lý do tại sao máy vi tính được phát minh.” |
Lengd hennar, harka og umfang var langt umfram það sem áður var þekkt eða almennt búist við.“ Sự kéo dài, cường độ và quy mô của cuộc chiến này vượt hẳn những gì mà người ta đã biết hay thường nghĩ trước đó”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umfang trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.