uchwyt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uchwyt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uchwyt trong Tiếng Ba Lan.
Từ uchwyt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cán, núm điều tác, tước hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uchwyt
cánnoun Niesp wyrwał uchwyt i wbił mu ją w mózg. Hung thủ cắt cán dao và cắm lưỡi dao vào não ông ta. |
núm điều tácnoun |
tước hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
W sali wszystkie trzy z nich miały swoje kapelusze z wieszakiem, wyciągnął laskami z uchwytu trzciny, skłonił w milczeniu i opuścili mieszkanie. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
‛Z bojaźnią i ze drżeniem pracuj nad swoim wybawieniem, świecąc jako źródło światła w świecie i trzymając się mocnym uchwytem słowa życia’ (Filip. «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
Żeby odciągnąć molekuły od siebie potrzebujemy uchwytów, które połączą polimery i pomogą im wywierać siłę. Chúng ta cần kéo những phân tử của não rời nhau ra, và để làm điều đó, chúng ta cần có một cái tay cầm nhỏ cho phép những phân tử polymer này kết với chúng và cho phép dùng lực kéo của chúng. |
Natomiast o standardzie zestaw szczęki miękkie cięcia uchwyt tej części Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này |
Wyciągnęłyśmy mały kawałek brezentu, zawiązałyśmy jego dwa końce do uchwytów na wiosłach, a pozostałe dwa do nóg mojego męża, które wyciągnął poza burtę łodzi. Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền. |
Uchwyt jest prawie tak ciężki jak ostrze Chuôi kiếm gần bằng chiều ngang của lưỡi kiếm |
Latał aż do uchwytu łopaty Ben Weatherstaff i wylądował na górze. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Trzymać się mocnym uchwytem Słowa Bożego Nắm chặt Lời của Đức Chúa Trời |
Niewymiarowe szczęki będzie uchwyt wzdłuż krawędzi sześć, natomiast oversize szczęki będzie uchwyt tylko wzdłuż centrum każdego szczęki Undersize jaws sẽ kẹp dọc theo sáu cạnh, trong khi quá cỡ jaws sẽ kẹp chỉ dọc theo Trung tâm của mỗi hàm |
Usuń elementy złączne, trzymając uchwyt głowicy wrzeciona w miejscu Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ |
Po pierwsze wszystkie biocząsteczki pokazane tu na brązowo, muszą dostać kotwiczkę, mały uchwyt. Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối. |
Również jego obezwładniający uchwyt można osłabić dzięki stanowczej sile, jaką zapewnia nam Zbawiciel. Sự kìm kẹp gây ra khuyết tật đó cũng có thể được giảm bớt nhờ vào sức mạnh đầy kiên quyết có sẵn từ Đấng Cứu Rỗi. |
Cięcia naszych otworu do jednego cala głębokości dadzą nam więcej niż 1/ 3 części długości uchwytu Cắt nòng của chúng tôi đến một inch sâu sẽ cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn 1/ 3 phần chiều dài kẹp |
Zainstalować uchwyt zbiornika płynu chłodzącego na zbiorniku Cài đặt xử lý tăng dung vào xe tăng |
Rysuj pasek & uchwytu poniżej okien Vẽ thanh chộp dưới các cửa & sổ |
Uchwyt pobiegać końcówki sondy do pozycji o jedną dziesiątą cala ( 1/ 10 " lub 2, 54 mm ) powyżej i wyśrodkowany na piłkę narzędzi Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng |
Lub gdzie OD geometrii części utrudnia powierzchni do uchwytu Hoặc làm nơi hình OD của phần cho bề mặt khó khăn để kẹp |
Z przenośnikiem obniżony zainstalować uchwyt śruby w otwory, w których przyszli na panelu bocznym obudowa Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây |
Jog uchwyt jest również funkcja w trybie " Setup " tak aby rozpocząć, I naciśnij klawisz [ ręka JOG ] i jestem gotowy, aby rozpocząć konfigurowanie mój przesunięcia Chạy bộ xử lý cũng là một chức năng trong " Thiết lập " chế độ Vì vậy, để bắt đầu, tôi sẽ bấm phím [ tay chạy bộ ] và tôi đã sẵn sàng để bắt đầu thiết lập offsets của tôi |
Tytanowy pancerz, wielozadaniowy wyświetlacz i sześć uchwytów na napoje. Vỏ bọc titanium, hiển thị cảnh báo đa năng... và 6 cái đế đặt cốc đồ uống. |
I niewątpliwie łatwiej nam będzie zgodnie z radą biblijną ‛trzymać się mocnym uchwytem słowa życia’ (Filipian 2:16). Điều này sẽ giúp chúng ta làm theo lời khuyên nắm “giữ lấy đạo sự sống”.—Phi-líp 2:15. |
Podwietl uchwyty pasków przesuwu Tô sáng các móc thanh cuộn |
Kiedy ta opcja jest zaznaczona, dekoracje rysowane będą z uchwytem zmiany rozmiaru okna w prawym, dolnym rogu. W przeciwnym wypadku uchwyt nie będzie rysowany Khi chọn, các trang trí sẽ được vẽ bằng một " điều khiển chộp lấy " ở góc phải của cửa sổ; nếu không, sẽ không vẽ điều khiển đó |
Warto zauważyć, że nigdy nie powinien działać uchwyt z " okładka płyty " usunięte Nó là đáng chú ý rằng bạn không bao giờ nên hoạt động mâm cặp với " bao gồm mảng " gỡ bỏ |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uchwyt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.