तूत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तूत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तूत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तूत trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là trái dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तूत

trái dâu

Xem thêm ví dụ

यु. पहली सदी तक, यहूदी धर्म में फरीसी लोगों की ही तूती बोलती थी।
Vào thế kỷ thứ nhất CN, người Pha-ri-si trở thành thế lực chi phối trong đạo Do Thái.
पति-पत्नी के बीच की तूतू-मैंमैं, बहुत-से चुटकुलों और टीवी कार्यक्रमों का विषय बन चुकी हैं। मगर हकीकत में यह कोई मज़ाक की बात नहीं है।
Những vụ cãi nhau là đề tài của vô số câu chuyện đùa và tiết mục trong chương trình truyền hình, nhưng trên thực tế thì điều đó chẳng hài hước tí nào.
जो ज़िंदगी को संसार के नज़रिए से देखते हैं उनके लिए बहसबाज़ी, तकरार और तूतू-मैंमैं करना आम है।
Tranh luận, cãi vã, tranh cạnh là chuyện thường nhật của những người sống theo quan điểm thế gian.
हो सकता है कि किसी बातचीत में बस अपनी ही तूती बजाकर या अलग राय रखनेवालों की बात काटकर अपनी बात मनवाना हमारे लिए बाँए हाथ का खेल हो।
Có thể là dễ cho chúng ta giành được cái mình muốn, nói theo nghĩa bóng, bằng cách cố chế ngự cuộc đàm thoại hay là áp đảo những người có quan điểm khác với mình.
काइल जहाँ काम करती थी वहाँ उसकी किसी के साथ तूतू-मैंमैं हो गयी।
Chị Kyle bất đồng ý kiến với một đồng nghiệp.
अकसर लोगों में तूतू-मैंमैं हो जाती है और वे गुस्सा हो जाते हैं।
Thường là có cãi cọ, và có người tức giận.
या हो सकता है, जब कहीं बातचीत चल रही हो तो वहाँ वे अपनी ही तूती फूँकने लगें, सबका ध्यान अपनी तरफ खींचने की कोशिश करें।
Hoặc họ có thể chi phối cuộc nói chuyện, luôn luôn phải chêm vào một điều gì đó về mình.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तूत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.