trudny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trudny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trudny trong Tiếng Ba Lan.
Từ trudny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khó, khó khăn, cứng, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trudny
khóadjective Dość trudno jest opanować francuski w ciągu 2-3 lat. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. |
khó khănadjective Kiedykolwiek znalazła się w trudnej sytuacji, modliła się. Bất cứ lúc nào bà ở trong hoàn cảnh khó khăn, bà đều cầu nguyện. |
cứngadjective Wiesz, że to nie będzie takie trudne cały czas? Cháu không cần lúc nào cũng phải cứng rắn như thế đâu. |
khó chịuadjective Te słowa były dla mnie równie trudne do zaakceptowania. Lần đầu tiên nghe những điều này tôi cũng đã rất khó chịu. |
Xem thêm ví dụ
To trudne, bo woda się przelewa, ale daje radę. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Czy to trudne? Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không? |
Apostoł Paweł ostrzegł: „Musisz pamiętać o tym, że gdy nadejdą dni ostatnie, będą się zdarzały chwile trudne. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
A jeśli nie dostanę kolejnej szansy, to trudno. Dù không tới, cũng không có cách nào khác. |
Ten tydzień był czasem trudnej pracy. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
Zrobiłem rozeznanie i wiem, jak trudno pana zadowolić. Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông. |
Pragnę was zapewnić, że możecie sprostać trudnym wyzwaniom. Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó. |
Jedną z najskuteczniejszych, choć czasem najtrudniejszych zasad ewangelii jest pokora i poddanie się woli Boga. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Miałam trudną ciążę, bo musiałam leżeć przez 8 miesięcy. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Szczegółowo pytano mnie o naszą neutralność w czasie wojny, gdyż policji trudno było zrozumieć nasze stanowisko. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
Trudno jest zacząć myśleć o przyjaciółce w czasie przeszłym. Thật khó để liên lạc lại với bạn cũ. |
Przez chwilę trudno mi było ujrzeć kogokolwiek z kongregacji, lecz dostrzegałem i czułem piękne i jaśniejące uśmiechy naszych Świętych. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
W tym czasopiśmie omówiono trzy powszechne kłamstwa o Bogu, przez które wielu ludziom trudno się do Niego zbliżyć”. Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. |
Trudno mi było pogodzić jego odpowiedź z Modlitwą Pańską, której się nauczyłam w szkole. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
Trudny dzień. Một ngày khó khăn. |
Aby zorientować się, jak trudne bywa wykrycie u siebie uprzedzeń, wyobraź sobie następującą scenę: Idziesz samotnie ciemną ulicą. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Zatem cały pomysł zasadzał się na stworzeniu tego rodzaju przestrzeni w centrum miasta w sąsiedztwie, w które trudno było się wpasować. Và thế là toàn bộ ý tưởng là thiết kế 1 không gian trong thành phố, trong vùng lân cận nơi rất khó hòa nhập. |
Przykład ten pokazuje, że wskutek trudno zauważalnego wpływu wychowania mąż i żona mogą mieć całkiem odmienne zapatrywania. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
Trudno wyobrazić sobie coś tak abstrakcyjnego bez użycia dobrej przenośni. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
W Liście Jakuba 5:7-11 Hioba postawiono za przykład, który miał zachęcać chrześcijan do wytrwałości w trudnych chwilach i przypominać im, że Jehowa nagradza taką postawę. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Chociaż Bóg nie zawsze je usuwa, potrafi obdarzyć nas mądrością potrzebną do radzenia sobie z takimi przeciwnościami, nawet z tymi, które są szczególnie trudne do zniesienia. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
Oprogramowanie zawsze było trudno kontrolować, co zwiększało jego wartość. Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
Trudno oczekiwać od Boga odpowiedzi na takie dwie wykluczające się wzajemnie prośby. Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trudny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.