toit de chaume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toit de chaume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toit de chaume trong Tiếng pháp.
Từ toit de chaume trong Tiếng pháp có nghĩa là Nhà tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toit de chaume
Nhà tranh(mode de couverture) |
Xem thêm ví dụ
Sous un toit de chaume, installez une toile impénétrable aux insectes. Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh. |
Un cottage au toit de chaume Một ngôi nhà mái rạ |
Elle nous a conduits à la Salle du Royaume, une petite construction en bambou surmontée d’un toit de chaume. Em dẫn chúng tôi đến Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va, một ngôi nhà tre với mái lá. |
Nous partagions les quatre pièces de la maison de mon grand-père faite de torchis et au toit de chaume. Tất cả đều ở chung trong một ngôi nhà bốn gian, mái tranh vách đất của ông nội. |
D’autres sont des structures très simples : un toit de chaume et des cloisons en bambou ; parfois même elles sont ouvertes sur les côtés. Một số khác thì xây theo kiểu nhà chòi không vách, hoặc có vách tre, mái lá. |
Invités à entrer, ils ont dû se courber pour passer la porte très basse et pénétrer dans la maison au toit de chaume. Các anh được mời vào một căn nhà mái lá, phải cúi người mới qua được cái cửa thấp. |
Chaque famille d’immigrants avait besoin d’une maison, ce qui, là-bas, se résumait à des murs en briques d’adobe surmontés d’un toit de chaume. Mỗi gia đình nhập cư đều cần xây một căn nhà, tường bằng gạch không nung và mái lợp tranh. |
L’hiver, quand la nuit est claire, le ciel scintille d’étoiles et la lune est si lumineuse qu’elle éclaire les toits de chaume des habitations. Vào những đêm đông không mây, bầu trời lấp lánh ánh sao, và ánh trăng vằng vặc chiếu sáng các ngôi nhà mái lợp bằng rơm của dân làng. |
Le programme marque également l'apparition généralisée de maisons à tuiles orange à travers la campagne, remplaçant les traditionnelles maisons à toit de chaume ou choga-jip. Chương trình cũng đánh dấu sự xuất hiện rộng rãi của các ngôi nhà mái đỏ ở khắp các vùng nông thôn, thay thế nhà tranh truyền thống hay nhà choga-jip. |
Lièvre: elle pensait que doit être la bonne maison, car les cheminées étaient en forme comme les oreilles et le toit de chaume a été de fourrure. Hare: cô nghĩ rằng nó phải là ngôi nhà bên phải, bởi vì các ống khói được hình như tai và mái nhà được lợp bằng lông thú. |
Ces édifices solides dominaient probablement de toute leur majesté des huttes, des taudis et des boutiques faits d’une armature de bois grossièrement assemblée et coiffés d’un toit de chaume. * Những tòa nhà vững bền này có lẽ đứng sừng sững kế cạnh những chòi tranh lụp xụp tồi tàn và những sạp chợ sườn gỗ mái lá. |
Nous effectuions la majeure partie de notre prédication de cuisine en cuisine, car c’est là, dans leur cuisine extérieure équipée d’un foyer et abritée par un toit de chaume, que les gens se tenaient généralement. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Quoique déçu de ne pas habiter dans une hutte de terre au toit de chaume, comme je l’avais imaginé, j’étais conscient d’être élevé de la manière la plus passionnante qui soit pour un jeune garçon. Mặc dù tôi thất vọng là chúng tôi không sống trong một túp lều bùn với mái cỏ, như tôi từng hình dung, nhưng tôi cảm thấy rằng mình có một sự giáo dục hào hứng nhất mà một đứa trẻ có thể có được. |
QUAND les premiers explorateurs européens ont parcouru le golfe du Venezuela et le lac de Maracaibo, ils ont découvert une côte parsemée de petites huttes aux toits de chaume bâties sur pilotis au-dessus des eaux peu profondes. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Certains d’entre nous sont originaires de la région ; d’autres sont venus de villes lointaines pour s’installer ici, à Rurrenabaque — jolie petite ville aux arbres fleuris et aux maisons à toits de chaume, dont le calme n’est perturbé que par le passage d’une moto-taxi de temps à autre. Vài người là dân địa phương; một số người trong chúng tôi từ những thành phố xa xôi dọn đến sống ở Rurrenabaque. Rurrenabaque là một thị trấn nhỏ xinh xắn trồng nhiều cây có hoa với những ngôi nhà mái lá và các con đường yên tĩnh mà thỉnh thoảng mới có vài chiếc xe gắn máy chở khách chạy qua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toit de chaume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới toit de chaume
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.