तलवार चलाना सीखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तलवार चलाना सीखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तलवार चलाना सीखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तलवार चलाना सीखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rào, ngăn chặn, lảng tránh, rào lại, lá chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तलवार चलाना सीखना

rào

(fence)

ngăn chặn

(fence)

lảng tránh

(fence)

rào lại

(fence)

lá chắn

(fence)

Xem thêm ví dụ

यह क्यों ज़रूरी है कि हम सही तरीके से “पवित्र शक्ति की तलवार” को चलाना सीखें?
Tại sao học dùng ‘gươm của thánh-linh’ một cách thuần thục là quan trọng?
यह भी ज़रूरी है कि हम आत्मा की तलवार को बड़ी कुशलता से चलाना सीखें
Chúng ta phải tập dùng gươm của thánh linh cách khéo léo.
4 और वह राष्ट्रों का न्याय करेगा, और बहुत से लोगों को फटकार लगाएगा; और वे अपनी तलवारें पीटकर हल के फाल और अपने भालों को हंसिया बनाएंगे—एक राष्ट्र दूसरे राष्ट्र के विरूद्ध फिर तलवारचलाएगा, न ही लोग युद्ध की विद्या सीखेंगे
4 Ngài sẽ aphán xét trong các nước, và quở mắng nhiều dân tộc. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, và lấy giáo rèn thành lưỡi liềm—nước này không còn vung gươm lên đánh nước khác nữa, và họ cũng không còn tập sự chiến tranh.
प्रत्यक्षतः हरेक इस आमंत्रण “यहोवा के पर्वत पर चढ़कर” ‘उसके मार्गों को सीखने’ और ‘उसके पथों पर चलने’ के प्रति अनुकूल प्रतिक्रिया नहीं दिखाएगा; न ही हरेक व्यक्ति “अपनी तलवारें पीटकर हल के फाल और अपने भालों को हंसिया” बनाने का इच्छुक होगा।
Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
(रोमियों १६:२०) विश्वव्यापी रूप से आज भी बेहतरीन शिक्षा का काम चल रहा है, यहोवा अपने लोगों को सिखा रहा है ताकि वे ‘मेल मिलाप को ढूंढ़ें, और उसके यत्न में रहें,’ और ‘वे अपनी तलवारें पीटकर हल के फाल बनाएं,’ और लोग भविष्य में ‘युद्ध विद्या नहीं सीखें।’—१ पतरस ३:११; यशायाह २:२-४.
(Rô-ma 16:20, Tòa Tổng Giám Mục) Ngay bây giờ, một chương trình giáo dục toàn cầu kỳ diệu đang được thực hiện vì Đức Giê-hô-va hướng dẫn dân Ngài “tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”, “lấy gươm rèn lưỡi-cày”, và không “tập sự chiến-tranh” nữa.—1 Phi-e-rơ 3:11; Ê-sai 2:2-4.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तलवार चलाना सीखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.