तीस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तीस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तीस trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तीस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ba mươi, ba mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तीस

ba mươi

numeral

निश्चय ही तीस साल के युद्ध को परमेश्वर की स्वीकृति नहीं मिली।
Quả thực, Cuộc chiến ba mươi năm không thể nào được Đức Chúa Trời chấp thuận.

ba mười

numeral

Xem thêm ví dụ

8 जब पौलुस ने इब्रानी मसीहियों को अपनी पत्री लिखी तब यीशु की दी इस चेतावनी को करीब तीस साल बीत चुके थे।
8 Kể từ khi Chúa Giê-su cho biết những lời cảnh báo trên cho đến lúc Phao-lô viết thư gửi cho anh em người Hê-bơ-rơ thì đã gần 30 năm trôi qua.
“लगभग एक अरब तीस करोड़ लोग गरीबी की रेखा के नीचे जी रहे हैं, इसके अलावा एक अरब लोग ऐसे भी हैं जिन्हें रात को भूखे पेट ही सोना पड़ता है।”—“मानव विकास रिपोर्ट 1999,” (अंग्रेज़ी) संयुक्त राष्ट्र विकास कार्यक्रम।
“Gần 1,3 tỉ người sống dưới mức một đô la một ngày, và gần 1 tỉ người không có đủ điều kiện để thỏa mãn những nhu cầu cơ bản về ăn uống”.—“Human Development Report 1999”, Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc.
तीस वर्ष की आयु में, यूहन्ना बपतिस्मा देनेवाले के द्वारा यीशु का बपतिस्मा हुआ और उसने परमेश्वर के राज्य की घोषणा करनी शुरू की।
Lúc Giê-su được 30 tuổi, Giăng Báp-tít làm phép báp têm cho ngài và ngài bắt đầu rao báo Nước Đức Chúa Trời.
तीस साल के युद्ध को अलग-अलग चरणों में बाँट दिया गया था और हर चरण को सम्राट के मुख्य दुश्मन का नाम दिया गया था।
Cuộc Chiến Ba Mươi Năm đã chia thành hai giai đoạn, mỗi giai đoạn được đặt theo tên của những địch thủ chính của hoàng đế.
तीस साल बाद, अथवा १९६५ में, उपस्थिति १९,३३,०८९ थी, जबकि भाग लेनेवाले घटकर ११,५५० हो गए थे।
Ba mươi năm sau, tức là vào năm 1965, số người tham dự là 1.933.089, trong khi số người dự phần ăn bánh và uống rượu giảm xuống còn 11.550.
28 और अब तक हमें यरूशलेम को छोड़े हुए तीस वर्ष बीत चुके थे ।
28 Rồi ba mươi năm đã trôi qua kể từ ngày chúng tôi rời Giê Ru Sa Lem.
तीस सेकंड या एक मिनट में बताइए कि क्यों जनवरी-मार्च की प्रहरीदुर्ग आपके इलाके के लोगों को दिलचस्प लगेगी।
Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao các tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực.
तीस से भी ज़्यादा सालों से, यहोवा के साक्षी नावहो क्षेत्र में आए हैं, न केवल सैर-सपाटे के लिए बल्कि इस दूरस्थ इलाक़े के लोगों के लिए परमेश्वर के राज्य का सुसमाचार पहुँचाने को भी।
Hơn 30 năm, Nhân-chứng Giê-hô-va đã đến vùng đất Navajo, không những để tham quan mà còn để mang tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đến cho những người ở vùng hẻo lánh này (Ma-thi-ơ 24:14).
(प्रेरितों 16:1-5; रोमियों 16:21; 1 कुरिन्थियों 4:17) जब पौलुस ने तीमुथियुस को यह खत लिखा, तब उसकी उम्र शायद तीस से ऊपर थी, फिर भी, उसे जवान ही माना गया।
(Công-vụ 16:1-5; Rô-ma 16:21; 1 Cô-rinh-tô 4:17) Khi Phao-lô viết thư này cho Ti-mô-thê, dường như lúc ấy Ti-mô-thê trên 30 tuổi—nên vẫn được xem là trẻ tuổi.
७ उन्नीस सौ तीस के दशक से, बड़ी भीड़ और उनके अभिषिक्त भाइयों ने निडरता से सच्ची उपासना के लिए अपने समर्थन का सबूत दिया है।
7 Kể từ thập niên 1930, đám đông vô số người và các anh em được xức dầu của họ can đảm chứng tỏ rằng họ ủng hộ sự thờ phượng thật.
करीब तीस हज़ार विद्यार्थियों पर किए गए अध्ययन में 98 प्रतिशत का मानना है कि दूसरों के साथ एक अच्छा रिश्ता कायम करने के लिए ईमानदार होना बेहद ज़रूरी है।
Trong một cuộc khảo sát 30.000 học sinh, 98% các em tin rằng sự trung thực là điều thiết yếu trong các mối quan hệ.
बेथलहम में तीस से भी अधिक होटल हैं।
Có trên 30 khách sạn ở Bethlehem.
डक ग्यून कहता है, “तीस साल की उम्र में मुझमें इस बीमारी के लक्षण नज़र आने लगे।
“Những triệu chứng đầu tiên xuất hiện khi tôi 30 tuổi.
यहा तीस लाख सेभी ज्यादा विकलांगिक लोग है जिनको नया या दूसरा घुटना चाहिये
Mỗi năm có hơn ba triệu người tàn phế cần có đầu gối giả.
तिस पर भी, अगर विवाहित लोग इसे चाहते हैं, तो यह फिर भी एक विशेषाधिकार है जो वह उन्हें प्रदान करता है।
Dù vậy, đây vẫn còn là một đặc ân mà Ngài ban cho những cặp vợ chồng nếu họ muốn thế.
और देखो, यह सब हुआ था, और तीन सौ तीस वर्ष बीत चुके थे ।
Và này, khi tất cả những sự việc này đã kết thúc thì năm thứ ba trăm ba mươi cũng trôi qua.
यीशु ने पौलुस को जिस दिन चुना, उस दिन से लेकर उसके आखिरी बार कैद होने और रोम में शहीद होने तक, करीब तीस साल गुज़रे मगर पौलुस के जोश में कोई कमी नहीं आयी।
Từ lúc Phao-lô được Chúa Giê-su gọi cho đến khi bị tù lần cuối và tử vì đạo ở Rô-ma—giai đoạn hơn 30 năm—lòng sốt sắng của ông không suy giảm.
इस २०वीं सदी के युद्धों में ही, तीस लाख से भी ज़्यादा जापानी सिपाहियों ने अपनी जान की क़ुरबानी दी, इसलिए कि उन्होंने सोचा कि अपने नरेश-देवता के लिए मरने से बड़ा सम्मान और कोई सम्मान न था।
Trong các cuộc chiến tranh của riêng thế kỷ 20 này có hơn ba triệu người lính Nhật đã hy sinh mạng sống của họ bởi vì họ nghĩ rằng không có gì vinh dự hơn là chết cho hoàng đế và cũng là thần của họ.
यहोवा ने मन्ना का इंतज़ाम तीस लाख इस्राएलियों का सिर्फ पेट भरने के लिए नहीं किया था।
Khi cung cấp ma-na, Đức Giê-hô-va không chỉ nghĩ đến việc thỏa mãn nhu cầu thể chất của khoảng ba triệu dân Y-sơ-ra-ên.
25 हालाँकि वह तीस योद्धाओं से ज़्यादा कुशल था, फिर भी वह उन तीन सूरमाओं के बराबर नहीं पहुँचा।
25 Dù được tôn trọng hơn nhóm 30 người nhưng ông không được kể vào nhóm ba chiến binh dũng mãnh.
तीस सेकंड या एक मिनट में बताइए कि क्यों अप्रैल-जून की प्रहरीदुर्ग आपके इलाके के लोगों को दिलचस्प लगेगी।
Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao những tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực.
राजा दारा ने एक कानून जारी किया जिसमें यह लिखा था: ‘तीस दिन तक जो कोई, राजा को छोड़ किसी और मनुष्य वा देवता से बिनती करे, वह सिंहों की मान्द में डाला जाए।’—दानिय्येल 6:7-9.
Đạo luật do chính vua Đa-ri-út thông qua, ấn định: “Hễ ai cầu-xin thần nào hay một người nào ngoài vua, thì... kẻ ấy sẽ phải quăng vào hang sư-tử”.—Đa-ni-ên 6:7-9.
तीस से भी ज़्यादा सालों तक कड़ी मेहनत करने के बाद आखिरकार पूरी बाइबल का अनुवाद संपन्न हुआ।
Sau hơn 30 năm làm việc cật lực, toàn bộ Kinh Thánh đã được dịch xong.
विश्व–व्याप्त २०० से अधिक देशों में तीस लाख से अधिक गवाह हैं।
Có hơn ba triệu Nhân-chứng trong hơn 200 nước trên thế giới.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तीस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.