þessi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þessi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þessi trong Tiếng Iceland.

Từ þessi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cái này, này, việc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þessi

cái này

pronoun

này

determiner

Líkt og glataði sonurinn var þessi unga kona að sækjast eftir sjálfstæði.
Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập.

việc này

pronoun

Spyrðu þig frekar spurninga í þessum dúr: Hvers vegna er þessi vinna nauðsynleg?
Thay vì thế, hãy tự hỏi: “Tại sao công việc này là cần thiết?

Xem thêm ví dụ

En þegar trúfastir lærisveinar Jesú kunngerðu þessi fagnaðartíðindi opinberlega upphófst hatrömm mótspyrna.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Ekki er óalgengt að einlægir lesendur komi með svo ánægjuleg ummæli eftir að hafa lesið þessi tímarit í aðeins stuttan tíma.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Þessi hnappur gerir þér kleyft að setja bókamerki á tilgreinda staði. Smelltu á hnappinn til að fá valmynd þar sem þú getur sýslað með eða valið bókamerki. Þessi bókamerki eru fyrir skrár, en að öðru leyti virka þau eins og bókamerki allstaðar annarstaðar í KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Þessi bænrækni maður bað án afláts til Jehóva, hvort sem það stofnaði lífi hans í hættu eða ekki.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
Fyrst þessi er fundinn veit ég hvar hinn leynist.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Þetta ríki hefur nú þegar tekið völd á himnum og mun bráðlega „knosa og að engu gjöra öll þessi ríki [manna], en sjálft mun það standa að eilífu.“ — Daníel 2:44; Opinberunarbókin 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
16 Sumir gætu efast um að þessi ákvörðun hafi verið viturleg.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Með hjálp foreldra sinna og annarra í söfnuðinum náði þessi unga systir samt því markmiði sínu að verða brautryðjandi.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
6 Þessi lög frá Guði voru mikils virði.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
Hvernig endurfæðast hinir andasmurðu „til lifandi vonar“ og hver er þessi von?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Í þær fáeinu vikur sem þessi systir var óstarfhæf, fannst meðlimum Rechnoy-deildarinnar þessi orð eiga við um þá.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Þessi hluti sálmsins hefur verið þýddur: „Þú hrífur menn burt í svefni dauðans.“
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
15 Samanlagt fela þessi þrjú sönnunarsvið í sér mörg hundruð staðreyndir sem benda á að Jesús sé Messías.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
Meðan þessi heimur stendur sitjum við öll uppi með afleiðingar ófullkomleikans sem við höfum tekið í arf.
Ngày nào còn sống trong thế gian này thì ngày đó tất cả chúng ta còn phải chịu đựng hậu quả của sự bất toàn di truyền.
Í raun er aðeins ein persóna í öllum alheiminum sem þessi lýsing á við — Jehóva Guð.
Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ.
Jesús bauð unga höfðingjanum þann ómetanlega heiður að safna fjársjóði á himnum í skiptum fyrir þessa efnislegu fórn. Þessi fjársjóður myndi hafa eilíft líf í för með sér fyrir hann og leiða til þess að hann fengi von um að ríkja með Kristi á himnum.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
(Amos 3:2) Þessi orð ættu að vekja okkur til umhugsunar um okkar eigin frelsun úr ánauð í Egyptalandi nútímans — hinu illa heimskerfi sem nú er.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Skoðum hvernig þessi orð, sem Jóhannes postuli skrifaði, útskýra hvers vegna við erum til.
Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất.
En slíkur hugsunarháttur er jafnheimskulegur og fáránlegur núna og hann var þegar sálmaritarinn skrifaði þessi orð fyrir meira en 3000 árum.
Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ.
Rök hníga að því að þessi texti Matteusar sé ekki þýðing á latneskum eða grískum texta guðspjallsins frá tímum Shem-Tobs, heldur sé hann ævaforn og upphaflega saminn á hebresku.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Þessi þekking, auk trúar á það sem þeir lærðu hjá Pétri, skapaði grundvöll til þess að þeir gætu látið skírast „í nafni föður, sonar og heilags anda.“
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
12 Spurningin er þessi: Erum við með ódauðlega sál?
12 Câu hỏi là: Chúng ta có thật sự có một linh hồn bất tử không?
Hann gat ekki snúið til baka og þurrkað út vandamál æsku sinnar sjálfur, en hann gat byrjað þar sem hann var og með aðstoð, létt sektarkenndinni sem hafði fylgt honum öll þessi ár.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Þessi breyting gerir líka að verkum að textinn nær betur hnitmiðuðum stíl hebreskunnar.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
Þessi dæmi minna okkur á hvers vegna það er mikilvægt að heyra hvað andi Guðs segir.
Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þessi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.