tekst mówiony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tekst mówiony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekst mówiony trong Tiếng Ba Lan.

Từ tekst mówiony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lời nói, ngôn từ, Parole, đàm luận, ngôn ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tekst mówiony

lời nói

ngôn từ

Parole

đàm luận

ngôn ngữ

Xem thêm ví dụ

Pewien tekst mówił o zwycięstwie Sargona, króla Akadu, nad „Mari, Jarmuti i Eblą”.
Một bản khắc nói về Vua Sa-gôn của xứ Akkad, chiến thắng “thành Mari, Yarmuti và Ebla”.
Kolejny fragment tekstu mówi natomiast o samej Beyoncé: „...wystarczająco mądra, by zarabiać te miliony, wystarczająco silna, by wychować dzieci, a następnie wrócić do biznesu”.
Còn phần lời còn lại sau đó là: "smart enough to make these millions, strong enough to bear the children, then get back to business."
Tekst aktualnie mówionego zdania
Văn bản của câu đang phát âm
Tekst piosenki mówi o jej miłości z najlepszym przyjacielem.
Bài hát nói về tình yêu với người bạn thân nhất của mình."
Zamiast korzystać z rękopisu zawierającego pełny tekst wystąpienia, mów na podstawie szkicu ułożonego w myślach lub opracowanego na kartce.
Nói theo một dàn bài nghĩ sẵn trong trí hoặc ghi ra giấy, thay vì dùng một bài giảng viết sẵn từng câu từng chữ để trình bày.
Teksty te mówią o bogach, którzy — jak pisze John Gray w książce pt. The Canaanites (Kananejczycy) — byli „zazdrośni, kłótliwi, mściwi i lubieżni”.
Theo cuốn sách «Người Ca-na-an» (The Canaanites, của John Gray), những văn kiện này miêu tả các thần với tính tình “hiếu chiến, ganh tị, hay phục hận, dâm đãng”.
Wybierz głos do mówienia tekstu. Jeśli nie ma listy głosów sprawdź konfigurację Mbroli. Musisz zainstalować przynajmniej jeden głos
Chọn một giọng cho phát âm. Nếu không có giọng nào hiện ra, kiểm tra lại cấu hình Mbrola. Bạn cần cài đặt ít nhất một giọng nói
Polecenie & do mówienia tekstu
Lệnh để & phát âm văn bản
Tekst, o którym mówię, został podobno umieszczony na stronie internetowej linii lotniczych przez męża jednej ze stewardes, która zginęła w tym wypadku.
Người ta nói rằng bài viếttôi đề cập đến đã được niêm yết trên bảng thông tin của hãng hàng không bởi người chồng của một chiêu đãi viên hàng không mà đã chết trong tai nạn đó.
Starożytnym Izraelitom, pierwszym czytelnikom tego tekstu, szczegóły te wiele mówiły.
Với người dân Y-sơ-ra-ên xưa—các độc giả đầu tiên của lời tường thuật này—những chi tiết ấy rất có ý nghĩa.
Temperton napisał mówioną część tekstu w taksówce, w drodze do studia.
Temperton đã viết phần lời thoại trong một xe taxi trên đường vào phòng thu.
Mówiłem ci, że tekst jest do niczego.
Anh đã nói với cậu, cậu soạn lời dở mà cậu không tin.
Jeśli używa komputera z czytnikiem ekranowym (programem przetwarzającym tekst pisany na mówiony), może skorzysta z zamieszczonych w tym serwisie artykułów oraz publikacji dostępnych w formacie RTF (zob. też ramkę „Gdy pomagasz niewidomemu”).
Nếu máy tính của người đó có chương trình đọc thành tiếng những chữ trên màn hình, có lẽ họ thậm chí sẽ thấy quý trọng các bài đã được in có trên trang jw.org cũng như các ấn phẩm có thể được tải về dưới dạng RTF (Rich Text Format).—Xem khung “Khi giúp một người mù...”.
„Najlepszą porą na omawianie tekstu dziennego była dla nas kolacja” — mówi inny ojciec.
Một người cha nói: “Bữa cơm tối là lúc thuận lợi để chúng tôi thảo luận về đoạn Kinh-thánh mỗi ngày”.
Ponieważ tekst jest zapisem tego, co się mówi.
chữ viết xuất phát từ tiếng nói.
Wyrecytowałem tekst, a on w śmiech i mówi: "O tak, cudownie, tyle, że po kobiecemu".
Tôi nói cụm từ đó, và sau đó ông ấy cười và nói với tôi, "Oh, rất tuyệt vời, chỉ có điều nó nghe như là giọng phụ nữ vậy."
Trudno mówić o jakimś „standardowym” tekście, skoro dostępne dziś rozmaite wersje Biblii hebrajskiej opracowano na podstawie różnych starożytnych rękopisów.
Thay vì có một bản chuẩn”, thật ra nhiều ấn bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ khác nhau đang được sử dụng ngày nay, dựa trên các bản chép tay cổ khác nhau.
Ogromny wpływ na młodych wywierają także utwory muzyczne, których teksty często są rażąco nieprzyzwoite, mówią bez ogródek o seksie czy nawet o satanizmie.
Âm nhạc cũng gây ảnh hưởng hết sức mạnh mẽ trong giới trẻ, và phần lớn âm nhạc đều có tính chất khêu gợi tà dâm một cách ghê tởm, trắng trợn diễn tả tình dục, hoặc ngay đến nội dung cũng có tính chất ma quỉ.
Davis, który w XIX wieku był misjonarzem w Chinach, tak wyjaśnił, dlaczego jest przekonany, że w Biblii powinno się znajdować imię Boże: „Jeżeli Duch Święty mówi gdzieś w tekście hebrajskim „Jehowa”, to dlaczego tłumacz nie mówi „Jehowa” po angielsku czy chińsku?
Davis, một nhà truyền giáo ở Trung Hoa trong thế kỷ 19, đã giải thích tại sao ông tin rằng danh của Đức Chúa Trời phải có trong Kinh-thánh: “Nếu Thánh-linh nói Giê-hô-va ở những chỗ trong tiếng -bơ-rơ, tại sao dịch giả lại không nói Giê-hô-va trong tiếng Anh hay tiếng Trung Hoa?
„Zauważyłem, że muzyka i teksty wielu piosenek wprawiały mnie w przygnębienie” — mówi Filip.
Một bạn tên Kiên nói: “Mình nhận ra nhiều bài nhạc và lời của chúng khiến mình buồn nản”.
Pole definiuje zarówno polecenie używane do mówienia tekstu jak i jego parametry. Jeśli chcesz przekazać tekst jako parametr, wpisz % t w miejscu gdzie powinien znajdować się tekst. Aby przekazać plik, wpisz % f. W celu wyłącznie syntezowania i pozwolenia KTTSD by odtworzyć dźwięk podaj % w jako plik audio
Ô này chỉ định cả lệnh dùng cho phát âm văn bản và các tham số của nó. Nếu bạn muốn cho một văn bản như một biến số, viết % t ở nơi văn bản sẽ được chèn vào. Để dùng tập tin như văn bản, viết % f. Để chỉ tổng hợp giọng nói và cho KTTSD phát âm các văn bản đã được tổng hợp giọng nói, viết % w cho tập tin âm thanh được tạo ra
Poproś pozostałych uczniów, aby śledzili tekst i odszukali słowa i wyrażenia, które mówią o tym, czego dowiadujemy się o słowie Bożym.
Mời lớp học theo cùng tìm kiếm các từ và cụm từ mô tả điều chúng ta học hỏi về lời của Thượng Đế.
Poproś pozostałych uczniów, aby śledzili tekst i odszukali słowa lub wyrażenia, które mówią o tym, czego Jezus Chrystus doświadczył, dokonując Zadośćuczynienia.
Yêu cầu lớp học theo, cùng tìm kiếm các từ hoặc cụm từ cho biết điều Chúa Giê Su Ky Tô đã trải qua trong Sự Chuộc Tội của Ngài.
Profesor Julio Trebolle Barrera, członek międzynarodowego zespołu opracowującego tekst Zwojów znad Morza Martwego, mówi: „Zwój Izajasza [znaleziony w Kumran] stanowi niepodważalny dowód na to, że przez więcej niż tysiąc lat żydowscy skrybowie przekazywali tekst biblijny wyjątkowo wiernie i starannie”.
Giáo sư Julio Trebolle Barrera, một thành viên của nhóm quốc tế thu thập và xuất bản các cuộn sách tại vùng Biển Chết, phát biểu: “Cuộn sách Ê-sai (được tìm thấy tại Qumran) đưa ra bằng chứng không thể chối cãi được là Kinh Thánh được những người sao chép Do Thái truyền đạt lại cực kỳ trung thực và cẩn thận dù đã trải qua thời gian hơn một ngàn năm”.
To sprzeczne ze zdrowym rozsądkiem, prosić o pisemną zgodę niepiśmiennego uczestnika, jak Celine, prosić, żeby podpisał długi formularz, którego nie umie przeczytać, nie mówiąc już o zrozumieniu tekstu.
Ví dụ, hiển là không ổn khi một người tham gia mù chữ như là Celine kí một bản đồng ý dài dằng dặc mà đằng nào họ cũng không đọc được chứ chưa nói gì đến hiểu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekst mówiony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.