तभी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तभी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तभी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तभी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nếu không, chỉ phải, chỉ, có điều, độc nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तभी

nếu không

(only)

chỉ phải

(only)

chỉ

(only)

có điều

(only)

độc nhất

(only)

Xem thêm ví dụ

(1 तीमुथियुस 2:9) तभी तो प्रकाशितवाक्य की किताब में उन लोगों के धर्मी कामों को “उजला, साफ और बढ़िया मलमल” के समान बताया गया है जिन्हें परमेश्वर पवित्र समझता है।
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
परमेश्वर हम पर अपने प्रेम की भलाई इस रीति से प्रगट करता है, कि जब हम पापी ही थे तभी मसीह हमारे लिये मरा।”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
इसलिए आपको सच्ची खुशी सिर्फ तभी मिलेगी जब आप अपनी इस आध्यात्मिक प्यास को बुझाएँगे और “यहोवा की व्यवस्था” का पालन करेंगे।
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
इसलिए वह और दूसरी भक्त स्त्रियाँ, एक नदी के किनारे उपासना के लिए इकट्ठी हुई थीं और तभी प्रेरित पौलुस ने उनको सुसमाचार सुनाया।
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
आपको इस क्रेडिट कार्ड के ज़रिए की जाने वाली खरीदारियां तभी दिखाई देगी जब आपके परिवार का सदस्य खरीदारी करने के लिए परिवार भुगतान विधि चुनेगा.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
“मैं दूसरों के कहने पर कोई फिल्म नहीं देखती, सिर्फ तभी देखती हूँ जब मुझे पूरा यकीन होता है कि उनके और मेरे उसूल एक जैसे हैं।”—इशिता।
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
ट्रिगर समूह सिर्फ़ तभी चालू होगा, जब सभी चुने गए ट्रिगर कम से कम एक बार चालू किए गए हों.
Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần.
वह और यूहन्ना लोगों से यह कह ही रहे थे कि तभी वहाँ कुछ धर्म-गुरु आ धमके।
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến.
वेबसाइट कॉल कन्वर्ज़न केवल तभी काम करते हैं, बशर्ते आपने पास कॉल एक्सटेंशन चालू किया हो.
Chuyển đổi cuộc gọi trên trang web chỉ hoạt động nếu bạn đã bật phần mở rộng cuộc gọi.
19 मगर उज्जियाह, जिसके हाथ में धूपदान था, उन याजकों पर भड़क उठा। + वह याजकों पर गुस्सा कर ही रहा था कि तभी उसके माथे पर कोढ़+ फूट निकला।
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
तभी दरवाज़े की घंटी बजी और यहोवा के दो साक्षी बाहर खड़े थे।
Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa.
यह सुविधा केवल तभी उपलब्ध होती है जब आप किसी एडमिन की ओर से सेट किए गए कार्यस्थल या स्कूल के लिए Gmail का इस्तेमाल करते हैं.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
रोमियों 5:8 कहता है: “परमेश्वर हम पर अपने प्रेम की भलाई इस रीति से प्रगट करता है, कि जब हम पापी ही थे तभी मसीह हमारे लिये मरा।”
Rô-ma 5:8 nói: “Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
उस दिन, करीब 120 मसीहियों का एक छोटा-सा समूह यरूशलेम के एक घर के ऊपरवाले कमरे में इकट्ठा था। तभी अचानक तेज़ आँधी की सी आवाज़ हुई, जिससे पूरा कमरा गूँज उठा।
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
(4) सामान ढोने के लिए होटल की ट्रॉली तभी लीजिए जब आप उसे तुरंत इस्तेमाल करनेवाले हैं। उसके बाद फौरन उसे लौटा दीजिए ताकि दूसरे भी इस्तेमाल कर सकें।
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
लेकिन हमें यह सबक याद रखने की ज़रूरत है: परमेश्वर हमें तभी माफ करेगा जब हम उन लोगों को माफ करेंगे जो हमारे साथ कुछ बुरा करते हैं।
Nhưng đây là bài học chúng ta cần nhớ: Đức Chúa Trời chỉ tha thứ chúng ta nếu chúng ta tha thứ những người phạm lỗi với mình.
जी हाँ, बाइबल का संदेश पूरी दुनिया के लिए है। तभी तो इसे दुनिया की अलग-अलग भाषाओं में अनुवाद किया गया है।—रोमियों 15:4.
Thật vậy, thông điệp của Kinh Thánh dành cho mọi người, bởi thế chúng ta hiểu vì sao Kinh Thánh đã được dịch ra nhiều thứ tiếng của nhiều dân trên thế giới.—Rô-ma 15:4.
सामान्य युग की पहली सदी के आते-आते, इस्राएल देश के यहूदी भी ऐसी चक्की का इस्तेमाल करने लगे, तभी तो यीशु ने “ऐसी चक्की” का ज़िक्र किया जिसे “गधा घुमाता है।”—मरकुस 9:42, NW.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
(मत्ती २०:२८) और पौलुस ने कहा: “परमेश्वर हम पर अपने प्रेम की भलाई इस रीति से प्रगट करता है, कि जब हम पापी ही थे तभी मसीह हमारे लिये मरा।”
Vào một dịp khác, ngài nói: “Con người đã đến, không phải để người ta hầu việc mình, song để mình hầu việc người ta, và phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28).
लेकिन, तभी कुछ ऐसा हुआ जिसने राजा की योजनाओं को अचानक बदल दिया।
Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ.
(उत्पत्ति 3:5; मरकुस 7:20-23) तो इंसान मूर्तिपूजा तभी करता है जब उसका हृदय भ्रष्ट हो जाता है।
(Sáng-thế Ký 3:5; Mác 7:20-23) Người ta có thể trở thành thờ hình tượng khi lòng hư hỏng.
आप सिर्फ़ तभी भुगतान करते हैं, जब कोई आपके विज्ञापन पर क्लिक करता है.
Bạn sẽ chỉ trả tiền khi ai đó nhấp vào quảng cáo của mình.
मुझे एहसास हुआ कि मेरे लिए ज़रूरी है कि मैं अपनी आध्यात्मिक ज़रूरत को समझूँ और उसे पूरा करूँ, तभी मैं सच्चा संतोष और मन का सुकून पा सकूँगी। वरना मेरा पेशा ऐसा है कि रोज़ाना की दौड़-धूप और लोगों की देखभाल करने की भारी ज़िम्मेदारी पूरी करते-करते खुद मैं हिम्मत हार बैठूँगी।
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
लेकिन तभी कैनटबरी के बड़े पादरी ने उसे पैसे देने का वादा किया जिससे काम आगे बढ़ने की उम्मीद नज़र आयी।
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính.
मेरे माँ-बाप यहोवा के साक्षी थे, इसलिए जब हम छोटे थे तभी से उन्होंने हमें बाइबल सिद्धांत सिखाना शुरू किया।
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, cha mẹ cố hết sức khắc ghi các nguyên tắc Kinh Thánh vào lòng chúng tôi từ lúc nhỏ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तभी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.