ताश trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ताश trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ताश trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ताश trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Bộ bài Tây, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ताश
Bộ bài Tâynoun |
bàinoun वापस चलते हैं हमारे ताश की गद्दी पर। Hãy trở lại với bộ bài nhé. |
Xem thêm ví dụ
शकुन-विद्या के कुछ रूप हैं ज्योतिष-विद्या, क्रिस्टल-बॉल देखना, स्वप्न का अर्थ निकालना, हस्तरेखा-शास्त्र, और ताश के पत्तों का प्रयोग करके भविष्य बताना। Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô. |
अब मुझे इस बात का एहसास होता है कि मेरी पिछली ज़िंदगी और उसकी सारी तड़क-भड़क, ताश के पत्तों से बने घर के समान थी जिसे गिराने के लिए बस हवा का एक ही झोंका काफी था। Tôi hiểu rõ lối sống trước đây với tất cả những vẻ xa hoa bề ngoài giống như ngôi nhà xây bằng những quân bài, chỉ chực đổ ập xuống bất cứ lúc nào. |
२ आनेवाली बातों के चिह्न किताब कहती है: “हस्तरेखा शास्त्र, क्रिस्टल दिव्यदर्शन, ज्योतिषविद्या, ताश के पत्तों से भविष्य बताना, यी जिंग ये सभी हमारे विशिष्ट भविष्य में क्या हो सकता है इसका अनुमान लगाने के लिए ज़्यादा या कम जटिल तरीक़े हैं।” 2 Cuốn Signs of Things to Come nói: “Khoa xem chỉ tay, bói bằng quả thủy tinh, thuật chiêm tinh, bói bài, I Ching đều là những kỹ thuật phức tạp không nhiều thì ít cũng cho chúng ta một khái niệm về điều gì đặc biệt sẽ xảy ra cho chúng ta trong tương lai”. |
शायद कुछ लोग यह दलील दें कि जब रिश्तेदार या करीबी दोस्त आपस में सिर्फ मज़े के लिए ताश या बोर्डवाले खेल खेलते हैं, तो छोटी-मोटी रकम की बाज़ी लगाने में कोई हर्ज़ नहीं है। Một số người có thể viện lẽ rằng đánh cuộc một số tiền nhỏ khi chơi bài giao hữu hay đánh cờ với bà con hay bạn thân chẳng qua chỉ là trò giải trí vô hại. |
पेशेंस ताश का खेल Game thẻ Name |
वापस चलते हैं हमारे ताश की गद्दी पर। Hãy trở lại với bộ bài nhé. |
ताश के खेलName Trò chơi bàiName |
शकुन-विचारने के कुछ रूप हैं, ज्योतिष-विद्या, टैरो ताश के पत्ते, काँच की गेंद में देखना, हाथ की रेखाएँ पढ़ना, स्वप्न-फल के ज़रिए शुभ-अशुभ या रहस्यमयी चिन्हों का अर्थ जानना। Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bài, bói bằng quả cầu thạch anh, xem chỉ tay và đoán điềm giải mộng. |
मसीही जो बोर्ड या ताश का खेल मनोरंजन के लिए खेलते हैं उन्हें नसीहत दी जाती है कि वे कागज़ पर ही अंक लिखकर खेलें या फिर बगैर अंक लिखे सिर्फ मज़े के लिए खेला करें। Những tín đồ Đấng Christ giải trí bằng cách chơi cờ hay bài, nên ghi điểm ra giấy hoặc chỉ chơi cho vui mà không tính điểm. |
ताश के पत्तों, राजाओं और रानियों और यहां तक कि एक सफेद खरगोश का एक जुलुस बगीचे में प्रवेश करता है। Một bộ bài gồm vua, hoàng hậu và có cả Thỏ Trắng đi vào vườn. |
फिर उसने मुझे ताश खेलने के लिए आमंत्रित किया। Đoạn, ông ta mời tôi chơi bài. |
(इब्रानियों 11:1) दूसरी तरफ, बाइबल का सही ज्ञान लिए बिना परमेश्वर पर विश्वास करना, ताश के पत्तों से घर बनाने जैसा है। (Hê-bơ-rơ 11:1) Tin nơi Đức Chúa Trời mà không có sự hiểu biết chính xác về Kinh Thánh thì giống như một căn nhà bằng giấy. |
1423 से पहले के मुद्रित ताशों का कोई उदाहरण नहीं बचा है। Không có các ví dụ về việc in tú lơ khơ vào năm 1423. |
उदाहरण के लिए पोकर (ताश का खेल) आज बाकी खेलों की तरह टीवी और इंटरनेट पर दिखाया जाता है। Chẳng hạn, hiện nay những cuộc chơi bài xì phé hay xì tố được xem là một môn thể thao và được chiếu trên truyền hình hoặc Internet. |
ताश के खेलName Trò chơi đánh bàiName |
एक स्रोत स्पष्ट रूप से अपने पाठकों को जादुई पत्थर, टैरो ताश के पत्ते, ई जिंग सिक्के, हस्तरेखा-शास्त्र, ज्योतिष-विद्या का प्रयोग करने को प्रोत्साहित करता है। Một nguồn tài liệu thẳng thừng khuyến khích độc giả sử dụng đá thần bí, cỗ bài tarô, đồng tiền I Ching, bói tay và thuật chiêm tinh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ताश trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.