ताई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ताई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ताई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ताई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thím, bác, dì, coâ, thím, môï, dì, bác gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ताई

thím

(aunt)

bác

(aunt)

dì, coâ, thím, môï

(aunt)

(aunt)

bác gái

(aunt)

Xem thêm ví dụ

तिब्बती-बर्मी भाषा बोलनेवाले लोग पूर्वी हिमालय से और ताई लोग आज के चीन के दक्षिण-पश्चिम इलाकों से आकर यहाँ बस गए थे।
Dân Tây Tạng-Miến Điện (Tibeto-Burman) từ phía đông dãy Hymalaya đến và dân Tai từ nơi mà bây giờ là tây nam Trung Quốc di dân vào.
मै उसके लिए योगा ,तथा ताइ ची का अभ्यास करती हु जिससे मै चलना फिरना कर सकू जब मुझे बिमारी हो जायेगी
Như tôi đang tập yoga và thái cực quyền để tăng khả năng cân bằng, bởi vậy khi tôi dần mất khả năng này, tôi vẫn có thể di chuyển.
9 आग में टिकनेवाले ये गुण कहाँ पाए जाते हैं? भजनहार कहता है कि “यहोवा के वचन” उस “चांदी के समान हैं जो भट्ठी में मिट्टी पर ताई जाकर सात बार शुद्ध की गई” है।
9 Người viết Thi-thiên ví “lời Đức Giê-hô-va” như “bạc đã thét trong nồi dót bằng gốm, luyện đến bảy lần”.
शुरुवात की कुछ सीढियाँ चिचेन इत्सा के पिरामिड की तरह थी। या चीन के माउंट ताई पर जाने वाले मार्ग की तरह , जो ऊँचे स्तरों पर जाने के लिए हैं , जहाँ लोग पूजा या सुरक्षा के लिए जाते हों।
Vài chiếc "cầu thang" cổ xưa nhất như kim tự tháp ở Chichén Itzá hay đường đến đỉnh Tai ở Trung Quốc đều nhằm đưa ta đến những nơi cao hơn, để thành tâm nguyện cầu hay được bảo vệ.
नया ताई ल्यूKCharselect unicode block name
Thẻ mớiKCharselect unicode block name

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ताई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.