szary trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szary trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szary trong Tiếng Ba Lan.

Từ szary trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hoa râm, xám, màu xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szary

hoa râm

adjective

xám

noun

Powodzenia w walce z szarą łuszczycą za pomocą modlitwy.
Chúc may mắn khi cố ngăn bệnh vảy xám lây lan bằng lời cầu nguyện nhé.

màu xám

adjective

Gdy ktoś odejdzie, i świat robi się szary.
Một số người đã ra đi và 1 màu xám xịt bao trùm.

Xem thêm ví dụ

Wyglądają jak brudne, szaro-zielone talerze.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Dzieci Szarego Włosa były pod nożem Maguy.
Magua bắt cóc con gã Tóc Xám.
Działając pod wpływem młodzieńczej brawury, wziąłem petardę i podpaliłem długi szary zapalnik.
Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám.
W jaki więc sposób możemy sobie poradzić z szarą rzeczywistością, która nas otacza?
Vậy thì, làm thế nào chúng ta đối phó với thực tế khắc nghiệt vây quanh chúng ta?
Ulewa skończyła i szarą mgłę i chmury został porwany w nocy przez wiatr.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
Niezapomniane spotkanie z walami szarymi 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
Czerwony Mercedes wjeżdża na parking, a wyjeżdża szary i znika.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
To jest mierzący 12 stóp, wielki sześciopar szary.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
Wszystko po prostu wygląda szaro, wygląda zimno.
Mọi thứ xung quanh trông xám xịt, và lạnh lẽo.
Chodzi o kreatywne myślenie zwykłych, szarych obywateli przejawiane w slumsach Tijuany, zbudowanych dzięki odpadom z San Diego, czy dzielnic migrantów w południowej Kalifornii, które zaczęły być modernizowane w ostatnich dekadach.
Tôi đang nói về sự thông minh sáng tạo của quá trình đảo ngược từ dưới lên, được thể hiện trong những khu ổ chuột ở Tijuana, tự xây nên mình, từ rác thải của San Diego, hoặc trong những cộng đồng nhập cư ở Nam California, đang có những cải tiến trong vài thập kỷ qua.
I zwróciła się w kierunku tafli streaming oknie przewozu kolejowego i spojrzał na szarym deszczu burzy, która wyglądała tak, jakby to go na wieki wieków.
Và cô quay mặt về phía ngăn dòng của cửa sổ của vận chuyển đường sắt và nhìn ra màu xám mưa bão, nhìn như thể nó sẽ đi mãi mãi và bao giờ hết.
Panie, idzie Gandalf Szary.
Bệ hạ, Gandalf Áo Xám đang vào.
Obserwowaliśmy, jak wzrost kwiatów zabarwił szary świat jaskrawymi kolorami.
Trên tất cả, các loài hoa đã điều khiển sự tiến hóa của động vật đặc biệt là linh trưởng, giúp hình thành nên sự tiến hóa ra con người.
Blok danych idzie do szarego pudła, uszkadzaja wirówki, irański program atomowy jest opóźniony -- misja wykonana.
Mã phá hoại thâm nhập hộp xám, làm hư lò ly tâm, và chương trình hạt nhân của Iran bị đình hoãn -- thì nhiệm vụ hoàn thành.
Biorąc wszystko pod uwagę, to ja jestem szarym człowiekiem, wiecie?
Các cô sẽ phát hiện ra tôi là một người đơn giản
Liczby pośrednie dają szary obszar niepewności.
Và những con số giữa hai cột mốc này cho biết mức độ không chắc chắn.
Tam na dole jest szara skrzynka, na górze widzicie wirówki.
Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm.
Armstrong i Aldrin byli sami, ale ich obecność na szarej powierzchni księżyca ukoronowała burzliwy wysiłek zbiorowy.
Chỉ có Armstrong và Aldrin, nhưng sự hiện diện của họ trên bề mặt xám của mặt trăng ấy là đỉnh điểm của một nỗ lực tập thể gây chấn động.
... długa szara broda i spiczasty kapelusz!
Râu dài xám, cái mũ nhọn
Miałem wykopali wiosną i wykonane oraz jasnych szarej wody, gdzie mogę zanurzyć się wiadro bez roiling, a tam poszedłem na ten cel prawie codziennie w przesilenia letniego, kiedy staw był najcieplejszy.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Jesteśmy przyjaciółmi Gandalfa Szarego,
Tụi cháu là bạn của pháp sư Gandalf.
Jedną kasztanową i jedna szarą.
Một màu nâu hạt dẻ và một màu xám.
Czoło szare, srebrzyste.
Xã Vĩnh Trạch Đông, Bạc Liêu.
" Kiedy nie mają liści i wygląda szaro- brązowy i suchy, jak można powiedzieć, czy są one martwe lub żywe? " zapytał Maryi.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xámmàu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szary trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.