svoleiðis trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svoleiðis trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svoleiðis trong Tiếng Iceland.

Từ svoleiðis trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vậy, như vậy, như thế, do đó, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svoleiðis

vậy

(thus)

như vậy

(thus)

như thế

(thus)

do đó

(thus)

vậy nên

Xem thêm ví dụ

Ég er ekki að leitast eftir svoleiðis reiðtúr
Không phải tôi tìm cái đó đâu
Ég hef haft nóg " eða eitthvað svoleiðis.
Tôi đã có đủ " hoặc một cái gì đó như thế.
Ef það væri svoleiðis myndi ég bara hlífa ykkur fyrir erindinu, og kenna ykkur bendinguna.
Nếu mà như vậy tôi sẽ để dành buổi nói chuyện và dạy cho bạn những động tác đó.
Á svoleiðis kvenmaður að verða mágkona frænda míns?
Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao?
„Yfirleitt les ég ekki svoleiðis rit, en í þetta sinn ákvað ég að gera það.
Bình thường thì tôi không đọc những tài liệu như thế, nhưng lần này tôi quyết định đọc tờ giấy này.
Ég einfaldlega hafði ekki þorað að fara til baka og andlit hennar, og það var léttir að finna þeim tíma hafði læknaði sár og allt það svoleiðis nóg að gera hana segja hina henni að leita mér upp.
Tôi chỉ đơn giản là đã không dám quay trở lại và khuôn mặt của cô, và nó đã được một đạo để tìm thời điểm đó đã có chữa lành vết thương và tất cả các loại của điều đủ để làm cho cô ấy nói với những người bạn của cô nhìn tôi
En hátt yfir fljúgandi Scud og dökk- veltingur ský, það flot smá Isle af sólarljósi, sem bjálki fram andlit engill er, og þetta bjarta andlit varpa greinilegur blettur á útgeislun á skipsins kastað þilfari, eitthvað svoleiðis silfur disk nú sett í bjálkann sigur á þar sem Nelson féll.
Nhưng ở trên cao scud bay và cán đám mây đen, có nổi một hòn đảo nhỏ ánh sáng mặt trời, từ đó chiếu ra khuôn mặt của một thiên thần, và khuôn mặt tươi sáng này rơi điểm khác biệt rạng rỡ khi tàu boong, ném một cái gì đó giống như tấm bạc đưa vào tấm ván của Victory nơi Nelson giảm.
Og ágætis gleði og allt sem svoleiðis eru allt í lagi, en ég bar að dansa á borðum og að þurfa að þjóta um allt dodging þjónar, stjórnendur og chuckers út, bara þegar þú vilt að sitja kyrr og melta.
Mirth phong nha và tất cả các loại điều là tất cả các quyền, nhưng tôi nhảy múa thanh bảng và có dấu gạch ngang khắp nơi né tránh bồi bàn, quản lý, và chuckers ra, chỉ khi bạn muốn ngồi yên và tiêu hóa.
Ætti það að vera skemmtileg leikföng, ný föt eða eitthvað svoleiðis? — Nei, það er annað sem er miklu mikilvægara.
Có phải là những đồ chơi thích thú, quần áo mới hoặc những thứ tương tự không?— Không, có một điều quan trọng hơn nhiều.
Þetta er ekki svoleiðis bíómynd.
Đây không phải thể loại phim đó, ông anh.
En þetta er ekki svoleiðis bíómynd.
Đây không phải thể loại phim đó.
" Það er engin svoleiðis nota í að berja, " sagði Footman, og það af tveimur ástæðum.
" Không có loại sử dụng trong gõ ", bộ binh, " và vì hai lý do.
Það sem ég meina að segja er, ef þú ferð að gera þetta svoleiðis ég líklegur til að fá í súpunni nokkuð. "
Những gì tôi muốn nói là, nếu bạn đi làm các loại điều này, tôi đang apt để có được trong các món canh phần nào. "
Þá skal ég svoleiðis taka þig...
Anh sẽ làm em sướng...
Ungur bróðir bætir við: „Drykkja, reykingar og svoleiðis.“
Một em trai khác nói: “Họ thường uống rượu, hút thuốc, và làm những điều tương tự như thế”.
" Ég hef ekki taug og styrk fyrir svoleiðis sem þú vilt. "
" Tôi không phải là thần kinh và sức mạnh cho các loại điều bạn muốn. "

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svoleiðis trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.