superbohater trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superbohater trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superbohater trong Tiếng Ba Lan.
Từ superbohater trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là siêu anh hùng, Siêu anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superbohater
siêu anh hùngnoun Jak to możliwe, że nikt nigdy nie spróbował zostać superbohaterem? Tại sao lại không có ai từng thử làm một siêu anh hùng nhỉ? |
Siêu anh hùng
Nie jesteś superbohaterem, Steven. Anh không phải là siêu anh hùng, Steven. |
Xem thêm ví dụ
Uważam, że cała mitologia otaczająca superbohaterów jest fascynująca. Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời. |
Na bycie superbohaterem. Hãy là người chèo lái nước Mỹ. |
A co, jeśli nie jestem superbohaterem? Nếu tôi không phải là người hùng? |
Każdy superbohater potrzebuje tragicznego wydarzenia w swojej rodzinie: Siêu nhân nào cũng cần phải có một câu chuyện gia đình bi thảm. |
Wystarczy, że będziemy szanować zdolność krytycznego myślenia i będziemy się inspirować takimi przykładami, jak Health Media Collaboratory. Jak mawiają w filmach o superbohaterach: użyjmy naszych mocy na rzecz dobra. Điều ta cần làm là tư duy phản biện kèm theo sự tôn trọng và nhận cảm hứng từ những gương đi trước như Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe hay như lời nhân vật trong phim anh hùng: Hãy tận dụng sức mạnh để làm điều tốt. |
Początkujący superbohater może być obciążeniem w akcji. Một siêu anh hùng còn non nớt có thể chỉ là một gánh nặng. |
Jakaś mała dziewczynka, chce, by superbohater latał na jej przyjęciu urodzinowym. Có vài cô bé... muốn có 1 siêu anh hùng bay vào tiệc sinh nhật của mình |
Nie znam nikogo oprócz cholernych superbohaterów. Em không quen ai trừ những siêu anh hùng. |
Gdy byłem dzieckiem, zawsze chciałem być superbohaterem. Khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn mong ước được trở thành anh hùng. |
Co, jeśli nie jestem superbohaterem? Nếu tớ không phải là người hùng? |
W superbohaterów. Đóng giả siêu anh hùng ấy. |
/ Świata pełnego superbohaterów, co? Một thế giới đầy những siêu anh hùng? |
Superbohater, agencie Ward. Siêu anh hùng đó, đặc vụ Ward. |
Superbohater musi ukrywać swoją prawdziwą tożsamość. Mọi siêu anh hùng đều phải ấn dấu thân phận thật của mình |
To pierwsi islamscy superbohaterowie. Đây là những siêu anh hùng thế giới đầu tiên của đạo Hồi. |
Ciekawe ile kosztowałoby ubezpieczenia dla superbohatera. Tôi tự hỏi bảo hiểm của siêu anh hùng sẽ phải có giá như thế nào. |
Od wybrzeża do wybrzeża wszystkie panie kucharki mówiły mi to samo: "Dziękuję za zrobienie superbohatera z naszego wizerunku." Trên cả nước tất cả giáo viên cấp dưỡng đều nói với tôi: "Cảm ơn vì đã tạo ra chân dung một siêu-anh-hùng từ hình ảnh của chúng tôi." |
/ Hollis Mason, emerytowany superbohater, / pisze książkę. Hollis Mason, một anh hùng khoác áo choàng đã viết một cuốn sách. |
Niektórzy superbohaterowie poruszają się szybciej od wiatru. Một số siêu anh hùng có thể di chuyển nhanh hơn gió. |
Mamy prawdziwego superbohatera. Hình như một anh chàng siêu anh hùng đời thực vừa xuất hiện. |
Dosłownie hodujemy prawdziwych superbohaterów. Thực tế, chúng tôi đang nuôi dưỡng các siêu nhân trong cuộc sống thực! |
Nie powinniśmy więc traktować nietoperzy jak demony, ale jak superbohaterów. Vì vậy thực sự, tôi không nghĩ rằng chúng ta nên xem chúng như những con quỷ biết bay của bóng đêm, chúng giống như những siêu anh hùng của chúng ta. |
Superbohater. 1 siêu anh hùng. |
Rozważcie to: tak jak prorocy, wszyscy superbohaterowie są pozbawieni rodziców. Để ý nhé: giống các tiên tri, tất cả siêu anh hùng đều mồ côi cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superbohater trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.