stífla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stífla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stífla trong Tiếng Iceland.

Từ stífla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đập, Đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stífla

đập

noun

Upphaflega var hann stífla en Hellenar breyttu henni.
Lúc đầu nó là 1 con đập, nhưng người Helenics đã cảm thấy...

Đập

Upphaflega var hann stífla en Hellenar breyttu henni.
Lúc đầu nó là 1 con đập, nhưng người Helenics đã cảm thấy...

Xem thêm ví dụ

Ūađ var alltaf stífla á milli okkar Kens.
Tôi cảm thấy như có một bức tường ngăn cản giữa tôi và anh ấy.
" Hvað garðinn? " Sagði hann í álinn rödd, stífla grafa hans um stund.
Vườn gì? ", Ông nói trong một giọng nói thô, ngăn chặn đào bới của mình cho một thời điểm.
Her sleppa- reipi var hengdur yfir handlegg hennar þegar hún kom inn og eftir að hún hafði gengið um fyrir a á meðan hún hélt að hún myndi sleppa umferð allan garðinn, stífla þegar hún vildi að líta á hlutina.
Nhảy dây của cô đã treo trên cánh tay của cô khi cô bước vào và sau khi cô đã đi về cho một trong khi cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ bỏ quanh vườn, dừng lại khi cô muốn nhìn vào những thứ.
„Þá var sem stífla brysti og drápin hófust.“
Rồi chuyện đột ngột xảy ra” và “người ta bắt đầu chém giết nhau”.
Upphaflega var hann stífla en Hellenar breyttu henni.
Lúc đầu nó là 1 con đập, nhưng người Helenics đã cảm thấy...
„Nimrímvötn“ verða að „öræfum,“ annaðhvort táknrænt eða bókstaflega, trúlega vegna þess að óvinasveitir stífla árnar. — Jesaja 15: 6-9.
“Các dòng nước ở Nim-rim” sẽ trở nên “cạn-tắt”, theo nghĩa bóng hoặc nghĩa đen—có thể vì lực lượng quân thù đắp đê chặn dòng suối.—Ê-sai 15:6-9.
13 Það sem Hiskía gerði þessu næst var enn þýðingarmeira en að stífla uppspretturnar og styrkja borgarmúrana.
13 Hành động tiếp theo của Ê-xê-chia còn quan trọng hơn việc ngăn nước hoặc gia cố tường thành.
" Hver e debel þú? " - Hann loksins sagt - " þú ekki tala e -, stífla- mig, drepa e- I. "
" Ai- e debel bạn? " - Ông cuối cùng nói - " bạn không nói chuyện điện tử, đập- tôi, tôi giết điện tử. "
Stífla er ađ myndast viđ punkt B. Tveir hķpar hafa sprengt veginn.
Chúng tôi bị kẹt đường tại điểm B. Hai lực lượng đã đặt mìn con đường.
Hiskía „ráðgaðist því við herforingja sína og kappa“ og þeir ákváðu að „stífla ... uppspretturnar sem voru utan við borgina ...
Ê-xê-chia đã bàn bạc với “các quan-trưởng và những người mạnh-dạn”, và họ cùng đưa ra quyết định là “ngăn nước suối ở ngoài thành”.
" Rum- útlit viðskiptavina stífla á
" Rum- tìm kiếm khách hàng dừng lại ở
Þið getið forðað hjónabandinu frá miklum skaða ef þið hlýðið ráði Biblíunnar: „Þegar deila kviknar er sem tekin sé úr stífla, láttu hana því niður falla áður en sennan hefst.“ — Orðskviðirnir 17:14.
Bạn có thể giữ cho mối quan hệ giữa vợ chồng không bị rạn nứt nếu làm theo lời khuyên sau đây của Kinh Thánh: “Khởi đầu tranh-cạnh, ấy như người ta mở đường nước chảy; vậy, khá thôi cãi-lẫy trước khi đánh lộn”.—Châm-ngôn 17:14.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stífla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.