stawka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stawka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stawka trong Tiếng Ba Lan.
Từ stawka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tỷ suất, tỷ lệ, tốc độ, vận tốc, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stawka
tỷ suất(rate) |
tỷ lệ(rate) |
tốc độ(rate) |
vận tốc(rate) |
giá(rate) |
Xem thêm ví dụ
Podwoimy stawkę. Chúng tôi sẽ gấp đôi tiền. |
Minimalna stawka to pięć dolarów. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Cuddy właśnie podbiła stawkę i... Cuddy vừa tố thêm và... |
Przez całe życie wygrywałem małe stawki, a przegrywałem duże. Suốt cuộc đời, tôi chỉ thắng những số tiền nhỏ và thua những cái lớn. |
Zamiast starać się wpływać na ceny ropy naftowej bezpośrednio, Standard Oil wypracował metodę pośredniej kontroli cen poprzez różnicowanie stawek opłat za magazynowanie produktów ropopochodnych w celu dopasowania warunków rynkowych. Thay vì cố gắng ảnh hưởng trực tiếp đến giá dầu thô, Standard Oil đã thực hiện kiểm soát gián tiếp bằng cách thay đổi phí lưu trữ dầu cho phù hợp với điều kiện thị trường. |
Jaka stawka? Ơ, ông cho giá bao nhiêu? |
Jej stacja zapłaciła mi trzykrotną stawkę. Công ty cô ấy trả tôi gấp ba lần. |
Pierwsi robotnicy zgodzili się pracować za określoną stawkę za dzień i taką zapłatę otrzymali. Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy. |
Stawką jest wszystko. Không có gì để mất. |
Na tym wykresie pokazuję wam, przy jakiej stawce ludzie przestawali działać. Trong biểu đồ này, tôi sẽ cho các bạn thấy họ dừng lại ở những tỷ lệ nào. |
Eksperymentalni ekonomiści przeprowadzili ten test na całym świecie za znacznie wyższe stawki i doszli do tego samego wniosku: przekaz od pierwszej osoby do drugiej był miarą zaufania, a przekaz od drugiej osoby z powrotem do pierwszej był miarą wiarygodności. Thực ra, các nhà kinh tế học thực nghiệm đã làm thử nghiệm này ở nhiều nơi trên thế giới, với chi phí lớn hơn nhiều, và nhất trí quan điểm rằng số đo từ người thứ nhất đến người thứ hai là số đo lòng tin, và số tiền người thứ hai gửi lại cho người thứ nhất chính là thước đo mức độ đáng tin cậy. |
W stawce zostało 9 kierowców. Chín người là hành nhân. |
Stawka jest więc bardzo wysoka. Vì vậy, nguy cơ luôn là cực kì cao. |
Przyciągające gry o wysoką stawkę zaszyte głęboko w internecie. Các trò chơi hấp dẫn mang đầy hiểm họa từ Internet. |
Jednym z warunków programu AmWorks będzie to, że stawka we wszystkich zawodach będzie jednakowa dla obu płci. Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới. |
Chce podnieść stawkę. Hắn sẽ tăng phần cược. |
Stawką jest życie ludzi, młody człowieku! Tôi có nhiều người đang sống ở đây, anh bạn trẻ. |
i jaka jest w tej grze stawka. Và những gì thực sự bị đe dọa. |
Czy nie powinni tego odbudowywać ludzie, dla których stawka jest najwyższa, społeczność na wygnaniu, uchodźcy? Chẳng phải điều này nên được tái xây dựng bởi người có ảnh hưởng lớn nhất, các cộng đồng lưu vong, những người tị nạn sao? |
Wasza reputacja, jako pracowników, jest stawką tego meczu. Thanh danh của các bạn, với tư cách những nhân viên, đang lâm nguy. |
Widziałeś moją stawkę za godzinę? Ông đã thấy giá tiền tính theo giờ của tôi chưa nhỉ? |
Zwykle stawka wynosi dolar za milę. Thông thường đi mỗi dặm phải được một ít tiền. |
Ale stawka jest zbyt wysoka. Nhưng mức đánh cược là quá cao. |
W sondażu 70 tysięcy pracowników z 2015 roku 2/3 zarabiających stawkę rynkową uważało, że zarabia za mało. Trong một cuộc khảo sát 70,000 nhân viên năm 2015 2/3 trong số họ được trả theo mức thị trường họ bảo rằng họ cảm thấy bị bóc lột. |
Pracują wiele godzin za mniejszą stawkę i gorszą opiekę socjalną. Họ làm việc nhiều giờ hơn với ít thu nhập hơn, ít phúc lợi xã hội hơn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stawka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.