statut trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statut trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statut trong Tiếng Ba Lan.

Từ statut trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là luật pháp, pháp luật, 法律, định luật, điều lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statut

luật pháp

(law)

pháp luật

(law)

法律

(law)

định luật

(law)

điều lệ

(law)

Xem thêm ví dụ

Poszerzając przywileje, jakie jego ojciec nadał szlachcie w statutach nieszawskich, Jan I Olbracht ogłosił w 1496 roku tzw. statuty piotrkowskie, które zwalniały szlachtę od cła, ograniczały wychodźstwo chłopów do jednego rocznie na wieś oraz zabraniały nabywania przez mieszczan majątków ziemskich i piastowania urzędów państwowych.
Mở rộng những đặc quyền mà cha ông đã dành cho giới quý tộc trong đạo luật Nieszawa, Jan I Olbracht ra đạo luật Piotrków cho phép quý tộc miễn trừ các nhiệm vụ hải quan (tức buôn bán), giới hạn sự di cư của nông dân đến một năm một lần ở nông thôn và cấm các địa chủ mua lại các khu đất.
Główne założenia systemu zostały zawarte w statucie MFW.
Số liệu được tham chiếu chủ yếu từ IMF.
Statut UAM nie zezwala na pełnienie urzędu rektora więcej niż dwie kadencje z rzędu, jednak nie przewiduje ograniczeń w łącznej liczbie sprawowanych kadencji.
Các thống đốc tại Oregon phục vụ nhiệm kỳ bốn năm và giới hạn hai nhiệm kỳ liên tiếp, nhưng không giới hạn tổng số nhiệm kỳ.
Jak zaznaczono w statucie, powołano ją przede wszystkim po to, by „rozgłaszać wśród wszystkich narodów ewangelię Królestwa Bożego pod władzą Chrystusa Jezusa na świadectwo o imieniu, słowie i zwierzchnictwie Boga Wszechmocnego, JEHOWY”.
Theo điều lệ đó, những mục tiêu của Hội bao gồm mục tiêu chính sau đây: “Rao giảng cho mọi dân về phúc âm của nước Đức Chúa Trời do Chúa Giê-su Christ cai trị, để làm chứng về danh, lời và quyền tối cao của Đức Chúa Trời Toàn Năng GIÊ-HÔ-VA”.
To Raisuddin, mimo statutu przybysza, mimo ataku, mimo bezdomności i traumy, jaką przeżył, należał do republiki marzeń, Stroman należał do tej drugiej połowy kraju, tej zranionej, choć urodził się jako uprzywilejowany biały.
thành viên bộ tộc của riêng một nhóm hẹp Và đó là Raisuddin, mặc dù là người mới đến, mặc cho bị tấn công, mặc cho việc trở thành vô gia cư và bị chấn thương, người thuộc về giấc mộng của xã hội. và Stroman người thuộc về đất nước bị tổn thương khác mặc dù được sinh ra với đặc quyền là người da trắng bản địa.
Statut Muzeum Narodowego w Krakowie (pol.).
Muzeum Narodowe w Krakowie (bằng tiếng Polish).
W roku 1944 poprawiono drugi artykuł statutu Pensylwańskiego Towarzystwa Biblijnego i Traktatowego — Strażnica, aby uwypuklić cele działalności tej korporacji.
Năm 1944, Điều II trong điều lệ của Hội Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania được sửa đổi lại nhằm nhấn mạnh mục tiêu của thực thể pháp lý này.
28 czerwca 1920 Przyjęcie nowego statutu i zmiana nazwy Szkoły Technicznej na Politechnikę Lwowską.
28 tháng 6 năm 1920 — Áp dụng Quy chế mới và đổi tên trường thành Đại học Bách khoa Lviv.
Na przykład według założycieli tej organizacji słownictwo w jej statucie musiało być tak dobrane, żeby nie obrazić żadnego wyznania ani grupy etnicznej, która podpisała ten dokument.
Chẳng hạn, theo các nhà tổ chức, từ ngữ trong bản tuyên bố phải được chọn lựa kỹ để không gây phản cảm trong nhiều niềm tin và các nhóm bản địa ký kết vào văn bản này.
Mogłoby to wyglądać trochę tak jak 4000 przedsiębiorstw społecznych, które pojawiły się w UK w ciągu ostatnich pięciu lat oraz podobny rozwój korporacji typu B w Stanach Zjednoczonych, przedsiębiorstw, które mają cele ekologiczne i społeczne wpisane w swoje statuty, jako podstawę, w zasadzie firmy takie jak ta, Ecosia.
Nó có thể sẽ trông hơi giống như 4000 công ti mang tính cộng đồng nổi lên ở Anh quốc trong vòng 5 năm trở lại đây và một sự tăng trưởng giống hệt của các tập đoàn trong danh mục B tại Mỹ, hay các tổ chức kinh doanh có mục tiêu mang tính sinh thái và xã hội được viết trong văn bản thành lập theo đúng nghĩa -- các công ti, trên thực tế, như Ecosia.
W statutach każdej z nich wyłuszczono cele o ograniczonym zasięgu.
Mục tiêu ghi trong điều lệ của mỗi thực thể pháp lý như thế có phạm vi hạn hẹp.
W dniu 2 października 1944 roku podczas walnego zgromadzenia w Pittsburghu członkowie korporacji pensylwańskiej przyjęli sześć rezolucji wprowadzających poprawki do jej statutu.
Trong phiên họp thường niên ngày 2-10-1944, ở Pittsburgh, các hội viên của hội Pennsylvania đã chấp nhận sáu nghị quyết nhằm sửa đổi điều lệ.
Więc, ćwiczcie współczucie, czytajcie statut, rozpowszechniajcie go i rozwijacie go w was samych.
Hãy thực tập từ bi, đọc hiến chương, phổ biến nó và phát triển điều đó bên trong bạn.
Dnia 2 października na dorocznym zgromadzeniu członków Towarzystwa dokonano zmian w statucie, by w granicach obowiązującego prawa jak najściślej dostosować go do porządku teokratycznego.
Tại phiên họp thường niên của Hội vào ngày 2 tháng 10, hiến chương của Hội được sửa đổi nhằm đưa tổ chức lại gần với sự sắp đặt thần quyền trong phạm vi luật pháp cho phép.
Zgodnie ze swym statutem dokłada starań, by zaspokajać największą z ludzkich potrzeb — głód duchowy.
Theo hiến chương của Hội thì Hội cố gắng hết sức đáp ứng nhu cầu thiêng liêng lớn nhất của tất cả mọi người.
Brytyjski rząd 2 sierpnia 1880 oficjalnie wydał Statuty lub Definicję Czasu. Choć Wielka Brytania jako pierwsza ustaliła czas standardowy,
Nó được chính phủ Anh chính thức hóa vào ngày 2 tháng 8 năm 1880 với Đạo luật Định nghĩa Thời gian, Statutes ( Definition of Time ) Act.
Regiony same uchwalają swoje statuty oraz mają szerokie kompetencje ustawodawcze i wykonawcze.
Các cộng đồng tự trị có quyền tự trị lập pháp và hành pháp rộng rãi.
W roku 1944 na dorocznym walnym zgromadzeniu Towarzystwa ogłosił, że dokonano zmian w jego statucie, tak iż członkowie będą wybierani nie na podstawie wkładu finansowego, lecz usposobienia duchowego.
Vào phiên họp thường niên của Hội năm 1944, anh thông báo rằng thể lệ của Hội đang được cải tổ, cho nên việc trở thành thành viên không căn cứ vào sự đóng góp về vật chất, mà căn cứ vào tình trạng thiêng liêng.
Dnia 11 kwietnia 1963 roku papież Jan XXIII podpisał encyklikę zatytułowaną Pacem in Terris (Pokój na ziemi), w której napisano: „Żądamy więc z naciskiem, by Narody Zjednoczone coraz bardziej dostosowywały swój statut i słuszne środki, jakie im stoją do dyspozycji, do rozmiarów i wzniosłości ich zadań”.
Vào ngày 11-4-1963, Giáo hoàng Gioan XXIII ký văn thư tựa đề “Pacem in Terris” (Hòa bình trên đất). Trong đó có viết: “Chúng tôi nhiệt tình mong ước rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc—với cơ cấu và khả năng của tổ chức—càng ngày càng thành công hơn trong việc thực thi nhiệm vụ to lớn và cao quí của tổ chức này”.
Obrzędy to związane z Bożymi prawami i statutami święte akty o duchowym celu i wiecznym znaczeniu14. Udzielanie wszystkich obrzędów niezbędnych do zbawienia i obrzędu sakramentu wymaga upoważnienia od osoby, która dzierży niezbędne klucze kapłańskie.
Các giáo lễ là những hành động thiêng liêng có mục đích thuộc linh, ý nghĩa vĩnh cửu, và liên quan đến các luật pháp và luật lệ của Thượng Đế.14 Tất cả các giáo lễ cứu rỗi và giáo lễ Tiệc Thánh cần phải được một người nắm giữ các chìa khóa chức tư tế cần thiết cho phép.
5 maja 1949 w Londynie podpisano Statut Rady Europy.
Ủy hội châu Âu được thành lập ngày 5.5.1949 bởi Hiệp ước London.
Tryb głosowania określa statut.
Một số quy định hướng dẫn cách thức bỏ phiếu.
Przez 30 lat pisałem o reformie szkolnictwa w sumie reorganizując biurokracje -- statuty, szkoły prywatne, bony edukacyjne -- ale rok po roku efekty naszych starań były rozczarowujące.
Trong suốt 30 năm, tôi đã xem xét tới việc cải cách giáo dục và chúng ta đơn giản chỉ tổ chức lại những cái hộp quan liêu -- những hiến chương, các trường tư, những hóa đơn -- nhưng chúng ta chỉ thu được những kết quả đáng thất vọng hết năm này đến năm khác.
Jej głównym celem jest „osiągnięcie większej jedności między jej członkami, aby chronić i wcielać w życie ideały i zasady stanowiące ich wspólne dziedzictwo oraz aby ułatwić ich postęp ekonomiczny i społeczny” (art. 1a Statutu Rady Europy).
Điều 1(a) của Quy chế nói rằng "Mục tiêu của Ủy hội châu Âu là là đạt được một sự thống nhất lớn hơn giữa các thành viên của mình nhằm mục đích bảo vệ và thực hiện những lý tưởng và nguyên tắc là di sản chung, và tạo điều kiện cho sự tiến bộ kinh tế và xã hội".

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statut trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.