stækka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stækka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stækka trong Tiếng Iceland.

Từ stækka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phát triển, mở rộng, tăng lên, tăng, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stækka

phát triển

(expand)

mở rộng

(expand)

tăng lên

(grow)

tăng

(grow)

trưởng thành

(grow)

Xem thêm ví dụ

Þannig gæti heilsuhraust foreldri, sem sinnir ekki boðunarstarfinu að öðru leyti en því að hafa vikulegt biblíunám með börnunum, þurft að gjalda þess dýru verði þegar þau stækka. — Orðskviðirnir 22:6; Efesusbréfið 6:4.
Vì vậy, một người cha hay mẹ mạnh khỏe nhưng công việc rao giảng của họ chỉ là học hỏi Kinh-thánh hàng tuần với con cái mà thôi, thì họ có thể gặt lấy hậu quả tai hại sau này khi các con lớn lên (Châm-ngôn 22:6; Ê-phê-sô 6:4).
11 Það er hrífandi til þess að hugsa að síðan 1919 hefur Jehóva leyft ófullkomnu fólki að vinna með sér að því að rækta, efla og stækka andlegu paradísina á jörð.
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
Þegar Nauvoo tók að stækka, fóru sumir meðal íbúa á svæðinu að óttast vald hinna heilögu í stjórnmálum og fjármálum og múgur tók að áreita þá.
Khi Nauvoo phát triển lớn hơn, thì một số người đã sống trong khu vực đó bắt đầu thấy lo sợ quyền lực chính trị và kinh tế ngày càng phát triển của Các Thánh Hữu, và các đám đông hỗn tạp bắt đầu một lần nữa quấy rối họ.
Hvers vegna yrði nægur matur til handa vaxandi mannkyni og hvernig færi að lokum er garðurinn héldi áfram að stækka?
Tại sao sẽ có đầy dẫy đồ ăn cho dân số cứ tăng dần, và cuối cùng tình trạng nào sẽ ngự trị khi vườn đã được nới rộng thêm?
Þegar börnin stækka skaltu hjálpa þeim að búa sig undir að taka þátt í dagskrárliðum þar sem samkomugestum er boðið upp á þátttöku.
Khi các con lớn hơn, hãy giúp các em sửa soạn để tham gia ý kiến vào những chương trình có cử tọa tham gia.
Adam og Eva og börn þeirra áttu að stækka paradísargarðinn þangað til að hann næði út um allan hnöttinn.
A-đam, Ê-va và con cháu họ có nhiệm vụ làm cho cả địa cầu trở thành địa đàng.
Þeir nærast, stækka og leika sér á barnsaldri.
Họ ăn, lớn lên và chơi đùa khi còn trẻ.
(Jesaja 65:21) Með tíð og tíma stækka þessi paradísarsvæði á jörðinni og renna saman uns allur hnötturinn samræmist þeim fegurðarstaðli sem skaparinn setti forðum í Edengarðinum.
Với thời gian dần trôi, những phần đất địa đàng đó sẽ bành trướng và lan rộng toàn cầu phù hợp với tiêu chuẩn về vẻ đẹp mà Đấng Tạo hóa đã đặt trong vườn Ê-đen.
Þegar þau stækka ættirðu að kenna þeim að sýna dómgreind og koma auga á eiginleika sem þau ættu að meta í fari vina.
Nhưng đúng hơn, khi chúng lớn lên, dạy chúng nhận định và giúp chúng thấy mình nên tìm bạn có những đức tính tốt nào.
15 Þegar börnin stækka þurfa þau að fá leiðbeiningar um kynferðismál og hjónaband í samræmi við aldur sinn og þroska.
15 Khi con cái lớn lên, chúng cần được dạy về tính dục và hôn nhân, thích hợp với tuổi của chúng.
Stækka letur
Tăng cỡ phông chữ
Stækka mynd að skjástærð, ef minni, upp að hlutfalli
Ảnh nhỏ hơn thì phóng to nó thành kích cỡ màn hình, đến hệ số
Eftir vel heppnaðan sigur á spænska sjóhernum árið 1588, gerði stjórnmálalegur stöðugleiki London kleift að stækka og dafna enn meir.
Sau khi đánh bại Hạm đội Tây Ban Nha (Spanish Armada) vào năm 1588, sự ổn định chính trị ở Anh cho phép Luân Đôn phát triển thêm.
(Postulasagan 24:15) Líklegt er að hinir ‚réttlátu‘ verði reistir upp á undan og fái að vinna að því að stækka paradís.
Rất có thể là những người “công-bình” sẽ được sống lại trước và góp phần vào việc bành trướng Địa Đàng.
Sum börn fá að ráða ferðinni sjálf og setja sér oft eigin reglur þegar þau stækka.
Trong lúc lớn lên, một số trẻ em được mặc sức vẫy vùng và tự đặt ra tiêu chuẩn riêng.
En þegar börn stækka finnst foreldrum oft erfitt að tala við þau um það sem mestu máli skiptir.
Tuy nhiên, khi con cái khôn lớn hơn, cha mẹ thường thấy khó nói với con cái về những điều quan trọng nhất.
15 Þessi „litli hópur votta“ á þriðja áratug síðustu aldar átti eftir að stækka svo um munaði.
15 “Nhóm nhỏ nhân chứng” ấy vào thập niên 1920 đã không còn nhỏ mãi.
(Jobsbók 34:10) Umhyggjusamur faðir myndi ekki hrifsa til sín barn frá foreldrunum einungis til þess að stækka sína eigin fjölskyldu.
Nhưng Kinh Thánh không nói như thế (Gióp 34:10).
Nauðsynlegt reynist að stækka prentsmiðjur, skrifstofur og Betelheimili og reisa ríkissali og mótshallir.
Việc nới rộng các cơ sở in, văn phòng và các nhà Bê-tên cũng như việc xây cất các Phòng Nước Trời và các Phòng Hội nghị trở nên cần thiết.
Ég er ađ stækka veldiđ mitt.
Tôi đang mở rộng doanh nghiệp của mình.
Hann á eftir ađ stækka frekar.
Nó sẽ còn lớn hơn, một ngày nào đó.
Engillinn segir manninum með mæliþráðinn að Jerúsalem eigi að stækka og njóta verndar Jehóva. — Sakaría 2:7-9.
Thiên sứ nói với người đó là Giê-ru-sa-lem sẽ mở rộng và được Đức Giê-hô-va bảo vệ.—Xa-cha-ri 2:3-5.
Ef hann finnur nóg af berjum, hnetum og fræjum verður íkornafjölskyldan bústin og hefur kannski tíma til að stækka heimili sitt.
Nếu tìm đủ dâu, đậu và hạt thì gia đình sóc có thể được ấm no và có thì giờ để xây tổ to hơn.
Stækka letur
Phóng to phông chữ
Þjónarnir áttu að stækka þann trúboðsakur sem Jesús hafði byrjað að rækta meðan jarðnesk þjónusta hans stóð yfir, með því að bera hver og einn vitni „til endimarka jarðar.“
Bằng cách làm chứng với tính cách cá nhân “cho đến cùng trái đất”, các tôi tớ này sẽ mở rộng phạm vi hoạt động rao giảng mà Giê-su đã bắt đầu vun trồng khi ngài còn làm thánh chức trên đất (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stækka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.