sroka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sroka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sroka trong Tiếng Ba Lan.
Từ sroka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ác là, chim ác là, Ác là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sroka
ác lànoun |
chim ác lànoun |
Ác lànoun |
Xem thêm ví dụ
Chcieliśmy złapać sto srok za ogon. Chỉ là hôm nay chúng ta không gặp nhiều may mắn... và mọi chuyện không diễn ra đúng như ý muốn của chúng ta. |
Pokazuje 12 dni z życia Jacka Sroki i jego rodziny. Họ bắt nạt cô cho đến khi Jack và gia đình của anh xuất hiện. |
Sroka, Czesław. Tiểu Á, Caucasus. |
Stare powiedzenie brzmi: „Dwóch srok za ogon nie można trzymać”. Một câu tục ngữ xưa nói rằng: “Nếu ta đuổi theo hai con thỏ thì sẽ không bắt được con nào cả.” |
Następnego dnia zauważyli jedno z jaj sroki leżące na ziemi poniżej gniazda. Ngày hôm sau, họ thấy một trong những quả trứng chim ác là nằm ở mặt đất bên dưới tổ. |
Prezent dla Pani Sroki 17. Phát quà lưu niệm 17. |
Gapią się w ten ekran jak sroka w gnat. họ đang xem qua màn hình theo dõi như diều hâu. |
Niektóre z ptaków pobiegł na raz: jeden stary Sroka rozpoczął pakowania się do bardzo dokładnie, zauważając, " I naprawdę musi być powrotu do domu, nocne powietrze nie pasuje mi gardła! " i Canary zawołał drżącym głosem do dzieci, " Chodź, moi drodzy! Một số các loài chim vội vã cùng một lúc: một tuổi Magpie bắt đầu gói chính nó lên rất cẩn thận, phúc khảo, tôi thực sự phải được nhận nhà; không khí đêm không phù hợp với tôi cổ họng và Canary được gọi là trong một run giọng nói cho trẻ em của nó, ́Hãy đi, dears của tôi! |
Nie zostawię go w autobusie w towarzystwie tych srok. Để chiếc nhẫn lại trên xe bus với những người đang tìm vàng sao? |
Nie gap się na to jak sroka w gnat, Ben. Nè, đừng có đứng nhìn như vậy, Ben! |
Badaliśmy słonie i delfiny w moim laboratorium. Ostatnio udowodniliśmy tę cechę u srok. Chúng tôi đã thí nghiệm trong lab của tôi với cá heo và voi và gần đây phát hiện được ở loài chim sáo. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sroka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.