środek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ środek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ środek trong Tiếng Ba Lan.

Từ środek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giữa, 中心, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ środek

giữa

noun

Co za idiota rozkazuje to w samym środku bitwy?
Thằng ngu nào có ra lệnh đó giữa chiến trận thế này hả?

中心

noun

trung tâm

noun

Chodzi tylko o to, żeby znaleźć się w środku.
Tất cả đều là về việc đi vào trung tâm.

Xem thêm ví dụ

Reid, on jest w środku.
Reid, nó ẩn bên trong.
Ludzkość jest uzbrojona po zęby w proste i tanie środki do walki z ubóstwem.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Czy to normalne środki ostrożności?
Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không?
Nie powinny odebrać środków na inne rzeczy.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
Moglibyśmy przetestować bezpieczeństwo substancji chemicznych, które napotykamy w codziennym otoczeniu, jak składniki domowych środków czyszczących.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Poproś młodego mężczyznę chętnego, by czytać na głos, aby wyszedł na środek sali ze swoimi pismami świętymi.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
3 A on powiedział do człowieka z bezwładną* ręką: „Wstań i chodź na środek”.
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”.
Albo potrzebne są środki, żeby odnowić obiekty Biura Oddziału, zorganizować kongres czy pomóc braciom, którzy ucierpieli w wyniku klęski żywiołowej.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
To była masa negatywnej energii zebranej tam w środku.
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
Może wszedł do środka.
Có lẽ nó đã vào bên trong.
Środek labiryntu.
Trung tâm của mê cung.
Może pozbawić miliony ludzi środków do życia, szczególnie w Afryce i w Chinach.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Przedsięwziął odpowiednie środki, by grzech i śmierć usunąć raz na zawsze.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Gruczoł przędny wygląda trochę jak torebka z mnóstwem jedwabnych białek upchanych w środku.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
Wejdźmy do środka.
Vào trong nào.
Na przykład kiedyś podeszła do niego kobieta, która wydała wszystkie swoje środki na lekarzy.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
„Wyżywienie i odzież oraz schronienie” były jedynie środkami umożliwiającymi mu dalsze okazywanie zbożnego oddania.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Do narzucenia ludziom takiej spaczonej umysłowości Szatan wyzyskuje na wielką skalę środki masowego przekazu.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
Jeżeli chodzi o tych, którzy nie zostaną wpuszczeni, najwidoczniej zechcą się dostać do środka wtedy, kiedy im samym będzie to odpowiadać.
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
On oczekuje od nas, że wykorzystamy środki, które otrzymujemy od Niego, by troszczyć się o nas i o swoje rodziny.
Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình.
▪ LEKI: W zależności od objawów poszczególnym pacjentom zaleca się rozmaite środki farmakologiczne.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Redagowanie, drukowanie i wysyłanie opartych na Biblii publikacji, a także sporo innych związanych z tym czynności wykonywanych w biurach oddziałów, obwodach i zborach Świadków Jehowy wymaga niemałego nakładu sił i środków.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
A co w środku piramidy?
Vậy thứ gì trong kim tự tháp?
Wykorzystuje ich „pragnienie ciała i pragnienie oczu, i popisywanie się swymi środkami do życia”, by ich trzymać z dala od Jehowy albo też od Niego odwieść (1 Jana 2:16).
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
Asaf zrozumiał, że pod rządami niedoskonałego człowieka prawdziwa sprawiedliwość jest prawie niemożliwa (Psalm 146:3, 4; Przypowieści 17:23). Nie tracił więc cennego czasu, sił i środków na zwalczanie wszelkiej otaczającej go niegodziwości, ale skoncentrował się na więzi z Bogiem.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ środek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.