सफ़ाई पेश करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सफ़ाई पेश करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सफ़ाई पेश करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सफ़ाई पेश करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bào chữa, lấy cớ, cãi, bênh vực, biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सफ़ाई पेश करना
bào chữa(plead) |
lấy cớ(plead) |
cãi(plead) |
bênh vực(plead) |
biện hộ(plead) |
Xem thêm ví dụ
एक तरीका है, पाप करने या गलती करने पर खुद की सफाई पेश करने से दूर रहना। Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
१४ पौलुस ने फ़ेस्तुस के सामने भी एक साहसी सफ़ाई पेश करी। 14 Phao-lô cũng rao giảng dạn dĩ trước mặt Phê-tu (25:1-12). |
रोमन कैथोलिक की अदालत में गैलिलियो अपनी सफाई पेश करते हुए Galileo tự biện hộ trước Tòa Án Dị Giáo La Mã |
इस तरह वह अपने यहूदी होने का फायदा उठाकर पक्षपाती यहूदी अदालत में अपनी सफाई पेश कर सका। Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến. |
सफाई पेश करना—यहोवा इसे किस नज़र से देखता है? Lời biện hộ —Đức Giê-hô-va có quan điểm gì? |
पहाड़ों के सामने अपनी सफाई पेश करने के लिए तैयार हो जाओ, Ngươi hãy trỗi dậy, trình vụ kiện trước núi non, |
इसका नतीजा यह हुआ कि पौलुस को अपनी सफाई पेश करने मौका दिया गया।—प्रेषि. 21:37-40. Nhờ thế, Phao-lô có cơ hội lên tiếng để bênh vực mình.—Công 21:37-40. |
अपने किए पर सफाई पेश करने के बजाय दिल से माफी माँगिए। Biện hộ cho hành vi của mình không phải là lời xin lỗi. |
• सच्ची उपासना के मामले में कुछ लोग क्या सफाई पेश करते हैं, जिन्हें परमेश्वर कबूल नहीं करता? • Về sự thờ phượng thật, một số lời biện hộ nào không được Đức Chúa Trời chấp nhận? |
बाइबल के पन्नों के ज़रिए ही यहोवा मानो अपनी सफाई पेश कर रहा है। Nói theo nghĩa bóng, Đức Giê-hô-va trình bày lý lẽ của Ngài qua các trang Kinh Thánh. |
पौलुस अग्रिप्पा के सामने सफाई पेश करता है (1-11) Lời biện hộ của Phao-lô trước A-ríp-ba (1-11) |
बहरहाल उसने पीलातुस को रोम आकर सम्राट के आगे अपनी सफाई पेश करने का हुक्म दिया। Dù sao đi nữa, Vitellius ra lệnh đòi Phi-lát đến Rô-ma để khai trình với hoàng đế về hành động của mình. |
सफाई पेश करना यहोवा इसे किस नज़र से देखता है? Lời biện hộ—Đức Giê-hô-va có quan điểm gì? |
गैलिलियो अपनी सफाई पेश करने के लिए रोम तक गया, मगर कुछ फायदा नहीं हुआ। Ông Galileo đi đến La Mã để tự biện hộ nhưng vô ích. |
मानो, यहोवा इस अदालत में इस्राएल को, अपनी तरफ से सफाई पेश करने की चुनौती दे रहा है। Đây giống như Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên ra tòa để xét xử vậy. |
19 क्या अब तक तुम यह सोच रहे हो कि हम तुम्हारे सामने अपनी सफाई पेश कर रहे हैं? 19 Từ đầu đến giờ, phải chăng anh em nghĩ chúng tôi bào chữa cho mình trước mặt anh em? |
हम खराई बनाए रखना चाहते हैं इसलिए बुरे चालचलन के लिए हम सफाई पेश करने की कोशिश नहीं करेंगे। Vì cố gắng giữ trung kiên, chúng ta không cố tìm kẽ hở. |
पौलुस एक साज़िश का शिकार होने से बच जाता है और फेलिक्स के सामने अपनी सफाई पेश करता है Phao-lô thoát khỏi âm mưu hại đến tính mạng và bênh vực niềm tin trước Phê-lích |
१३ प्रेरित ने झूठे आरोपों के विरूद्ध, जल्द ही सफ़ाई पेश करी और फ़ेलिक्स को निडरता से प्रचार किया। 13 Ít lâu sau sứ đồ tự bênh vực cho mình về các lời tố gian và ông rao giảng dạn dĩ cho Phê-lít (24:1-27). |
पौलुस ने गवर्नर फेस्तुस और राजा अग्रिप्पा के सामने सफाई पेश करते वक्त कायल करने का हुनर इस्तेमाल किया Phao-lô dùng sự thuyết phục khi nói với Quan Tổng Đốc Phê-tu và Vua Ạc-ríp-ba |
ऐसा करके आप ज़्यादा अच्छी तरह अपने विश्वास की सफाई पेश कर पाएँगे।—नीतिवचन 14:15; 1 पतरस 3:15. Khi làm thế, bạn có thể bảo vệ niềm tin của mình trước bạn bè tốt hơn.—Châm-ngôn 14:15; 1 Phi-e-rơ 3:15. |
सरकारी अधिकारी भी हमसे अपने विश्वासों या जीने के तौर-तरीकों के बारे में सफाई पेश करने के लिए कह सकते हैं। Các viên chức chính phủ cũng có thể đòi hỏi chúng ta phải giải thích niềm tin và lối sống của mình. |
और सफाई पेश करने में ज़्यादातर बहाने और झूठी दलीलें शामिल होती हैं, इसीलिए उसे हमेशा शक की निगाह से देखा जाता है। Vì thường có đặc tính này nên lời biện hộ nói chung bị người ta nghi ngờ. |
यशायाह 1:1-9 में लिखी फटकार सुनकर यरूशलेम के लोग शायद खुद को सच्चा ठहराने के लिए अपनी तरफ से सफाई पेश करना माँगें। DÂN CƯ Giê-ru-sa-lem có thể cảm thấy muốn bào chữa cho mình sau khi nghe lời khiển trách ghi nơi Ê-sai 1:1-9. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सफ़ाई पेश करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.